Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMINO
AXIT - Coggle Diagram
AMINO
AXIT
Danh pháp
-
-
Tên bán hệ thống : axit + vị trí chữ Hi Lạp (α,β,γ,δ,ε,ω)+ amino+ tên thông thường axit.
-
-
-
NH2-[CH2]4CH(NH2)COOH: axit-α,ω-điamino caproic
-
Ứng dụng
Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
-
- Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và nilon – 7)
-
- Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH) là thuốc bổ gan
-
- Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt)
-
Tính chất hóa học
.
-
-
-
Phản ứng trùng ngưng, đồng trùng ngưng
nH₂N-[CH2]₅-COOH
(-HN-[CH2]₅-CO-)ₙ + nH₂O
-
nH₂N-[CH2]₆-COOH
(-HN-[CH2]₆-CO-)ₙ + nH₂O
-
-
Tính chất vật lí
-
Là chất rắn, dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước.
Trong tự nhiên, các amino axit hầu hết đều là α – amino axit.
Khái niệm
Là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm AMINO(NH2) và nhóm CHỨC CACBOXYL(COOH)
Amino axit no, mạch hở có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacoxyl
(CnH2n+1O2N)
-