Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 4 : MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU - Coggle Diagram
BÀI 4 : MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU
1. Kiểu nguyên
: Lưu trữ cái đại lượng nhận giá trị là số nguyên
A. Byte
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 1 byte
Phạm vi giá trị
: Từ 0-255
B. Interger
Phạm vi giá trị
: Từ -32768 đến 32768
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 2 byte
C. Word
Phạm vi giá trị
: Từ 0 đến 65535
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 2 byte
D. Longint
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 4 byte
Phạm vi giá trị
: Từ -2147483648 đến 2147483648
2 . Kiểu thực
: Có nhiều kiểu dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị là số thực
A. Real
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
:6 byte
Phạm vi giá trị
: 0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 2.9×10-³⁹ đến 1.7× 10³⁸
B. Extended
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 10byte
Phạm vi giá trị
: 0 hoặc có giá trị tuyêt đối nằm trong phạm vi từ 10-⁴⁹³² đến 10⁴⁹³²
3.Kiểu kí tự
: Ta hiểu kiểu kí tự là các ký tự thuộc bộ mà ASCII gồm 256 ký tự có mã ASCII thập phân từ 0 đến 255
Char
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 1 byte
Phạm vi giá trị
: 256 kí tự trong bộ mã ASCII
4.Kiểu loogic
Boolean
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
: 1 byte
Phạm vi giá trị
:True hoặc False