Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bệnh lý tuyến giáp - Coggle Diagram
Bệnh lý tuyến giáp
Viêm giáp cấp tính
-
TG to ko đối xứng, nhiều ổ
apxe nhỏ
Viêm giáp hạt
-
-
-
Có nhiều cục chắc, trắng nhạt
Nang giáp bao bởi ổ viêm hạt, ko có hoại tử bã đậu
Viêm giáp tự miễn
Viêm giáp Hashimoto
-
TG to gấp 2-3, lan toả đx
Mô kẽ giữa các nang thấm nhập tb viêm mãn, có sự thành lập trung tâm mầm lớn
Nang giáp nhỏ, giảm số lượng
-
Tăng mô sợi → TG xơ hoá, teo đét
Có thể kèm nhược giáp và nguy cơ carcinoma TG dạng nhú, lymphoma
Viêm giáp lympho bào
-
Nang giáp bình thường, tb nang ko biến đổi
-
-
Viêm giáp Riedel
TG to, không đối xứng, dính mô xung quanh do có dải sợi mô dày từ vỏ bao đến xung quanh
Mô TG teo, nang phá huỷ và thay bằng mô sợi xơ dày
Là tình trạng tăng số lượng nang cũng như tb → toàn bộ (tăng sản toàn bộ) hoặc tạo cục (tăng sản cục)
-
Bệnh Basedow
Định nghĩa
Còn gọi phình giáp độc lan toả, phình giáp lồi mắt hay bệnh Graves
-
Hình thái tổn thương
Tăng sản lan toả, dễ nhầm với carcinoma TG dạng nhú
Chức năng tuyến giáp
Cường giáp, cường giao cảm
Phình giáp đa hạt
-
Cơ chế bệnh sinh
Thiếu iod, TG ko sản xuất đủ hormon
-
-
-
-
Mô giáp lạc chỗ
Là u giả hình thành do ống giáp lưỡi vẫn tồn tại, ko bị thoái hoá và tan biến, thường ở xương móng
U lành:
-
-
Gồm 4 dạng vi thể: U tuyến phôi, U tuyến nang nhỏ, thường hay lớn
Các biến thể dễ gây nhầm ung thư: u tuyến ko điển hình, u tuyến nhân quái và u tuyến tb Hurthle
U ác
-
Carcinoma dạng nang
-
-
U có vỏ bao, giống nang giáp bình thường → giống hệt u tuyến TG dạng nang lành tính
Ác tính chỉ xđ qua độ xâm nhập của tb u vào vỏ bao, mạch máu → 2 loại: (1) xâm nhập tối thiểu và (2) lan toả
Chủ yếu di căn máu, ít di căn hạch → (1): biệt hoá tốt, ít di căn; (2): biệt hoá kém, di căn rộng
Carcinoma dạng nhú
-
YTNC: chế độ ăn dư iod, viêm giáp Hashimoto
U ko vỏ bao, xâm nhập mô giáp xung quanh
-
Tb xếp chồng, nhân khía dọc và có thể vùi ái toan → xếp thành nang tuyến
Thường di căn hạch sớm, ít di căn máu
Carcinoma tb Hurthle
U có vỏ bao, tb nhân lớn và hạch nhân rõ, bào tương ái toan dạng hạt → giống hệt u tuyến tb Hurtle lành tính
Ác tính chỉ xđ qua độ xâm nhập của tb u vào vỏ bao, mạch máu
Thường cho di căn máu, ít di căn hạch → biệt hoá kém
Carcinoma kém biệt hoá
U ko có vỏ bao, tb nhỏ, tỉ lệ nhân/bào tương cao và nhiều phân bào
-
-
Carcinoma ko biệt hoá
U ko có vỏ bao, phát triển nhanh và chiếm toàn bộ TG
Tb u đa dạng: giống tb gai, tb sợi hoặc đại bào nhiều nhân với nhiều phân bào
-
-
Carcinoma dạng tuỷ
Xuất nguồn từ tb C, gồm 2 thể: thể lẻ tẻ và thể gia đình (HC tân sinh đa tuyến nội tiết typ 2)
U ko có vỏ bao, 1 cục (thể lẻ tẻ) hay nhiều cục ở 2 thuỳ (thể gia đình)
Tb đa dạng: giống tương bào, tb Hurthle hoặc tb gai
-
-