Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - Coggle Diagram
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
CACBOHIDRAT (Cn(H20)m)
MANTOZO
-là đồng phân của saccarozo
-là chất rắn kết tinh ko màu, tan trong nước, có vị ngọt
-cấu tạo từ 2 glucozo
-thành phần của đường mạch nha, bia...
-Tính chất hóa học giống saccarozo
SACCAROZO
ỨNG DỤNG
-thực phẩm quan trọng
-làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp....
-pha chế thuốc
-thủy phân -> glu+fruc=> tráng gương , ruột phích
-
TÍNH CHẤT VẬT LÍ - là chất rắn kết tinh, ko màu, ko mùi, vị ngọt, tan tốt trong nước -có nhiều trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt....
CẤU TẠO PHÂN TỬ
-CTPT: C12H22O11
- là 1 đisaccarit đc cấu tạo từ 1 gốc glu và 1 gốc fruc liên kết vs nhau qua nguyên tử oxi
-ko có nhóm chức andehit
TINH BỘT
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-chất rắn màu trắng, dạng bột vô định hình, ko tan trong nước lạnh, trong nước nóng ngậm nước-> hồ tinh bột
ỨNG DỤNG
- là 1 trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật
-sản xuất bánh kẹo, hồ dán...
- điều chế glucozo
FRUCTOZO
- là đồng phân của glucozo
-là chất rắn kết tinh, ko màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt, có nhiều trong mật ong
-có cấu tạo dạng mạch hở, tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng, là tạp chức poliancol-xeton
- tính chất hóa học TT glucozo( trừ td vs Br2)
- trong môi trường BAZO fruc chuyển hóa thành glu
XENLULOZO
CẤU TẠO PHÂN TỬ
-gồm nhiều gốc beta-glu
- mạch dài ko phân nhánh , PTK rất lớn
-mỗi mắt xích có 3 nhóm OH
-
ỨNG DỤNG
-làm tơ, giấy...
-sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng ko khói, chế tạo phim ảnh....
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- ko là đồng phân của tinh bột
- là chất rắn dạng sợi, màu trắng, ko mùi ko vị, ko tan trong nước và các dung môi thông thường, tan trong nước svayde
- có nhiều ở bông, tre, nứa...
GLUCOZO
TÍNH CHẤT HÓA HỌC -TÍNH CHẤT CỦA ANCOL ĐA CHỨC +tác dụng vs CU(OH)2=> kết tủa xanh lam + phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit axetic
-TÍNH CHẤT CỦA ANDEHIT
+oxi hóa glucozo bằng dd AGNO3( PƯ tráng gương)
- oxi hóa glucozo bằng CU(OH)2=> kết tủa đỏ gạch
+khử glucozo bằng H2=> sobiton
-PHẢN ỨNG LÊN MEN
C6H12O6---> 2C2H5OH +2CO2
-ĐIỀU CHẾ
+thủy phân tinh bột (có xúc tác )
- thủy phân xenlulozo
-ỨNG DỤNG
+làm thuốc tăng lực
- trong CN: tráng gương, tráng ruột phích , sản suất ancol etylic ....
CẤU TẠO PHÂN TỬ -CTPT C6H12O6 - là hợp chất TẠP CHỨC , ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức + nhiều nhóm OH kề nhau=> + CU(OH)2 -> dd màu xanh lam +có nhóm CHO => có pư tráng bạc và tác dụng vs Br2 + phân tử có 5 nhóm OH=> tạo este chứa 5 gốc axit + 6 nguyên tử C tạo thành mạch ko nhánh => khử hoàn toàn thu được hexan - tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng anpha và beta - glu
TÍNH CHẤT VẬT LÍ - TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - là chất rắn tinh thể ko màu, dễ tan trong nước,có vị ngọt nhưng ko ngọt bằng đường mía -có trong hầu hết các các bộ phận của cây nhất là quả chín - có nhiều trong quả nho chín => đường nho -có 0,1% trong máu người
ESTE ( no đơn : CnH2nO2)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC -PHẢN ỨNG THỦY PHÂN Môi trường AXIT RCOOR'+H2O<=> RCOOH+R'OH => phản ứng thuận nghịch Môi trường BAZO RCOOR'+ BAZO-> MUỐI +R'OH => phản ứng một chiều * CHÚ Ý este+NAOH-> 2 muối => este của PHENOL
ĐIỀU CHẾ - Thông thường: đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, H2SO4 đặc xúc tác ( phản ứng ESTE HÓA ) PP riêng vd cộng hợp giữa axit axetic và axetilen => vinyl axetat
TÍNH CHẤT VẬT LÍ - là các chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường - rất ít tan trong nước -nhiệt độ sôi : ESTE<ANCOL<AXIT -có mùi thơm đặc trưng vd isoamyl axetat : mùi chuối chín etyl butirat và etyl propionat : mùi dứa geranyl axetat : mùi hoa hồng
ỨNG DỤNG
KHÁI NIỆM: khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì được este TÊN GỌI: tên este = tên gốc R' + tên gốc axit RCOO ( đuôi at )
LIPIT
KHÁI NIỆM - LIPIT: là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống ko hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực(là các este phức tạp ) -CHẤT BÉO: là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol
TÍNH CHẤT VẬT LÍ - ở trạng thái rắn hoặc lỏng ở nhiệt độ thường - gốc hidrocacbon no => rắn gốc hidrocacbon ko no => lỏng - nhẹ hơn nước, ko tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC giống este -phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa=> glixerol -chất béo ko no+ H2 => chất béo no
ỨNG DỤNG - là thức ăn quan trọng của con người - điều chế xà phòng và glixerol -sản suất thực phẩm .........................................
AMIN (no đơn : CnH2n+3N)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
-các amin có PTK cao hơn là chất lỏng hoặc rắn
- nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của PTK
-các amin thơm là chất lỏng hoặc rắn dễ bị ô xi hóa -> màu đen
- các amin đều ĐỘC
-CẤU TẠO PHÂN TỬ + N lk vs 1 gốc (H,C)=> amin bậc 1 + N lk vs 2 gốc (H,C)=> amin bậc 2 + N lk vs 3 gốc (H,C)=> amin bậc 3 -TÍNH CHẤT HÓA HỌC * TÍNH BAZO -các amin tan nhiều trong nước như metyl amin, etyl amin... làm xanh quỳ tím, làm hồng phenolphtalein, có lực bazo mạnh hơn NH3 - ANILIN ko làm đổi màu quỳ tím, ko làm hồng phenolphtalein, lực bazo yếu hơn NH3 ==> TÍNH BAZO : anin no>NH3> amin ko no> amin thơm
- PHẢN ỨNG THẾ Ở NHÂN THƠM CỦA ANILIN
Anilin+3Br2 -> 2,4,6- tribromanilin ( kết tủa trắng )+3 HBr -> phản ứng nhận biết anilin
- KHÁI NIỆM: khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thu được amin PHÂN LOẠI : -Theo gốc hiddrocacbon - Theo bậc amin DANH PHÁP: tên amin gọi theo tên gốc- chức (gốc hiddrocacbon vs chức amin) và tên thay thế
AMINO AXIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH
Phản ứng vs cả axit và bazo tạo muối
-TÍNH AXIT- BAZO : tùy vào số nhóm chức
-TÍNH CHẤT RIÊNG CỦA NHÓM COOH : PƯ este hóa
-PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
ỨNG DỤNG
- là cơ sở kiến tạo các loại protein của cơ thể sống
-làm gia vị, mì chính, bột ngọt....
-làm thuốc bổ gan, hỗ trợ thần kinh...
-sản xuất tơ nilon-6, nilon 7
-KHÁI NIỆM: Là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino(NH2) và nhóm cacboxyl(COOH)
- Tên thay thế= axit+VT nhóm NH2+ amino+ tên thay thế của axit
- Tên bán hệ thống= axit+VT nhóm NH2 + amino+ tên thường gọi của axit