Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
image, Khánh Ngọc , Hà Thanh 9/7 - Coggle Diagram
Tính chất hóa học :
Làm đổi màu chất chỉ thị
Quỳ tím hóa đỏ :
Tác dụng vs kim loại:
Hiện tượng: Kim loại hòa tan có bọt khí không màu bay ra
HNO3 và H2SO4 tác dụng vs nhiều kim loại, không giải phóng khí H2.
-
Tác dụng vs bazo
-
Được gọi là phản ứng trung hòa
Tác dụng vs oxit bazo
-
Hiện tượng:Fe2O3 bị hòa tan , tạo ra dung dịch có màu vàng nâu
Axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh
như HCL,H2SO4 ,..
-
H2SO4 (Axit Sunfuric)
Là chất lỏng sánh , không màu nặng gấp 2 lần nước
Khối lượng riêng bằng 1,83g/cm3 ứng vs nồng độ 98%
Không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
Hóa Học
-
H2SO4 loãng
Tác dụng vs kim loại (Mg,Zn,Al,...) tạo thành muối sunfat và giải phóng khi hidro
PTHH: Zn+H2SO4-> ZnSO4+H2
-
-
-
HCL( Axit Clohidric)
-
Ứng dụng
-
-
Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn , tráng , mạ kim loại
Hóa học
-
Tác dụng nhiều kim loại (Mg, Zn,Al,..)
tạo thành muối clorua và giảo phóng khí hidro
PTHH: HCL +Fe-> FeCl2 + H2
Tác dụng vs bazo tạo thành muối clorua và nước
PTHH: HCL+ NaOH-> NaCL+H2O
PTHH:2HCL+Cu(OH)2->CuCl2+H2O
-
Khánh Ngọc , Hà Thanh 9/7