Ôn tập chương I (Tổ 1) be-hoc-toan

Bài 6+7+8+9:Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 3+4+5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Dùng hằng đẳng thức:VD:A^2+2AB+B^2=(A+B)^2

Nhóm hạng tử: VD:A^2+2AB+B^2-C^4=(A^2+2AB+B^2)-C^4

Đặt nhân tử chung:A.B±A.C=A(B±C)

Phối hợp nhiều phương pháp

Lập phương của một tổng

Lập phương của một hiệu

Hiệu hai bình phương

Hiệu hai lập phương

Bình phương của một hiệu

Bình phương của một tổng

Bài 10+11: phép chia hai đa thức

Chia đơn thức cho đơn thức: Ax^2:Bx=Cx

Chia đa thức cho đơn thức: (A+B+C):D=A:D+B:D+C:D

Bài 1+2: Nhân hai đa thức

Nhân đa thức với đa thức:(A+B).(C+D)=A(C+D)+B(C+D)

Nhân đơn thức với đa thức: A.(B+C)=A.B+A.C

Chia đa thức một biến đã sắp xếp

-Quy tắc:Muốn nhân đa thức với đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.

-Quy tắc:Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B),ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

-Quy tắc:Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho cho hạng tử bậc cao nhất của B.Nhân thương vừa tìm được với đa thức chia.Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.Lần lượt cho đến khi số dư bằng 0.

-Quy tắc:Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.


-Quy tắc: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

1fcf33ac7291bacfe380