Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 4 - Coggle Diagram
Chương 4
Địa chỉ IP
Phần network
Phần host
Subnet mask/prefix
Bài tập
2 máy cùng mạng hay khác mạng
Cho 1 địa chỉ IP, xác định địa chỉ mạng
Phân biệt địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast, địa chỉ dùng được
Chia mạng con
Phân lớp IP
Dựa trên byte đầu
Lớp A: 1-126 (127 là địa chỉ loopback)
(prefix mặc định /8)
Lớp B: 128-191
(prefix mặc định /16)
Lớp C: 192-223 (prefix mặc định /24)
Phân loại
Địa chỉ dành cho host
Địa chỉ broadcast (host bit = 1)
(địa chỉ quảng bá)
Địa chỉ network (host =0)
Địa chỉ Multicast 224.x.x.x -> 239.x.x.x
IP header
IP fragment
length=data + header length
Ít nhất 20 byte
offset = SEQ/8
NAT
IP private
10.x.x.x
172.16.x.x ->172.31.x.x
192.168.x.x
IP public
Chuyển đổi địa chỉ Pubic <-> private
IPv6
128 bit
IPv6 header
IPv4 vs IPv6
DHCP
Thông tin cấp cho client
IP address
Subnet mask
Default gateway
DNS server
Hoạt động (4-47)
DHCP discover (gửi broadcast)
DHCP offer
DHCP request
DHCP ACK
Router
Routing
Link-state
Dijikstra
OSPF
Distance-vector
Bellman-Ford
RIP
Forwarding
So trùng phần đầu dài nhất
(Longest prefix matching)
Slide 18,19
Ping and traceroute
ICMP
Ping
echo request
echo reply
Traceroute
Time-to-live
TTL exceeded