Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chủ Đề 5: Động Cơ Học Tập - Coggle Diagram
Chủ Đề 5: Động Cơ Học Tập
Động Cơ
Nhu cầu
Là những đòi hỏi tất yếu mà cá nhân thấy cần thỏa mãn để tồn tại và phát triển
Gồm nhu cầu mang tính
sống còn
và nhu cầu mang tính
phát triển
Động lực tâm lí
Là yếu tố tâm lí tạo ra tính tích cực hành động của cá nhân ( thúc đẩy cá nhân hđ)
Động lực tâm lí có thể mang tính tự giác hoặc cưỡng bách
hành đọng lúc này là hđ
vô hướng
Động cơ hoạt động
Hợp lực của động lực tâm lí và sự hấp dẫn của đối tượng hoạt động
Động lực tâm lí là đk cần, đối tượng hđ là yếu tố định hướng
Là yếu tố
định hướn
g, thúc đẩy, duy trì hành vi và hđ con người
Lí thuyết về nhu cầu
A.Maslow:
có 5 loại nhu cầu mang tính phổ quát cua con người:
NC giao tiếp kết nối xã hội
NC được tôn trọng
NC an toàn
NC tự khẳng định
NC sinh lí căn bản
C.Rogers
Nhu cầu tự tôn
Nhu cầu được tôn trọng
Động cơ học tập
Động lực tâm lí:
Là những yếu tố thúc đẩy cá nhân thực hiện hành vi hoc tập
Cấu thành bởi nhiều yếu tố trong đó nhu cầu học tập là qt nhất
Đối tượng học tập
Là yếu tố khách quan bên ngoài cấu thành động cơ học tập, là thức hấp dẫn hđ học, là thứ hđ học tập hướng tới. ND học tập là yếu tố côt lõi
Để nd học tập là đối tượng học tập cần
NDHT đáp ứng nhu cầu hs, phù hợp nguyện vọng , thỏa mãn nhu cầu học tập
NDHT ko xuất hiện đầy đủ ngay từ đầu. mà chỉ lộ hoàn toàn khi hs kết thúc hđ học và chiếm lĩnh nó
NDHT phải bao hàm vât liệu học và chất liệu học, nhất là nắm đc chất liệu học
Các loại động cơ học tập
Bên trong:
Liên quan trực tiếp đến hđ học tập - phát hiện và khám phá kiến thức
Bên ngoài:
ít lq đến hđ học tập, hđ học tập chỉ là phương thức đạt được cái bên ngoài như khen, thưởng
Động cơ chấp nhận thất bại:
tin vào sự yếu kém của bản thân,, ko cố gắng, ko thay đổi
Động cơ hoàn thiện:
hoàn thiện năng lực tập trung vào mục tiêu để phát triển
Động cơ lảng tránh thất bại
: ít phát triển, hướng đến mục tiêu kết quả, đửaa mục tiêu thấp, tránh mạo hiểm
Yếu tố tạo động cơ học tập
Quan niệm vè năng lực:
bất biến hoặc thay đổi
Sự tự tin:
thái độ đánh giá của bản thân về kn bản thân có thể thực hiện và hoàn thành cv nào đó trong hc cụ thể
Kiểu quy kết:
cách cá nhân nhìn nhận về nguyên nhân thất bại hay thành công của bản thân
Quy kết cho yếu tố chủ quan
Quy kết cho yếu tố khách quan
Tự chủ:
tự lựa chọn và kiểm soát về nd và cách thức hđ của cá nhân
Mục tiêu học tập
: hình ảnh về kq học tập mà học sinh muốn đạt được
mục tiêu hướng kết quả
mục tiêu lảng tránh công việc
mục tiêu định hướng học vấn hướng tới việc nâng cao năng lực, tiếp thu tri thức, kĩ năng..
mục tiêu định hướng xã hội
Biện pháp tăng cường động cơ học tập
tăng cường cảm nhận trực thuộc nhóm
đáp ứng nhu cầu đc tham gia được khuyến khích
khơi dậy lòng tự trọng của hs
các bp phát triển nguồn bên trong và kích thích từ bên ngoài
đáp ứng nhu cầu nâng cao nl và hoàn thiện kĩ năng