Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nitơ và hợp chất* - Coggle Diagram
Nitơ và hợp chất*
Nitơ
Tính chất hóa học
-
-
Các mức oxi hóa của nitơ
-
liên kết 3 trong phân tử N2 bền nên ở điều kiện thường N2 trở về mặt hóa học. Chỉ phản ứng khi có nhiệt độ trên 3000 độ
Ứng dụng
Sản xuất axit nitric, phân đạm
-
-
-
Trạng thái tự nhiên
Dạng tự do
Khí nitơ chiếm 78,16% thể tích của không khí
Dạng hợp chất
Nitơ có nhiều trong khoáng chất NaNO3 với tên goi là diêm tiêu. Nitơ còn có trong thành phần của protein động vật và thực vật
-
Điều chế
Trong công nghiệp
Sử dụng phương pháp chưng phân đoạn không khí lỏng thu được khí nitơ được vận chuyển trong các bình thép nén duối áp suất 150
-
Tính chất vật lý
Là chất khí, không độc, ít tan trong nước
Không duy trì sự cháy, sự hô hấp
-
Amoniac và muối amoni
amoniac
Ứng dụng
Sx axit nitric, phân bón, đạm
-
-
Tính chất vật lý
-
Nhẹ hơn kh khí, tan nhiều trrong nước
-
-
-
-
muối amoni
-
Tính chất hóa học
-
Phản ứng nhiệt phân
-
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa: axit nitro, axit nitric khi bị nhiêth phân cho ra N2, N2O( đinitro oxit
-
-