Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
b) CÁC THÌ QUÁ KHỨ - Coggle Diagram
b) CÁC THÌ QUÁ KHỨ
QKĐ– Simple Past
Công thức
(+)
S + V2/ed + O
eg:I saw Peter yesterday.
S + was/were + O
eg:I was tired yesterday.
(-)
S + didn’t + V_inf + O
eg:I didn’t go to school yesterday.
S + was/were + not + O
eg:The supermarket was not full yesterday.
(?)
Did + S + V_inf + O?
eg:Did you visit Mary last week?
Was/were + S + O?
eg:Were you absent yesterday?
Cách dùng
diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý
diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại
diễn tả một năng lực của con người
diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển
Dấu hiệu nhận biết
các trạng từ chỉ tần suất
Every day/ week/ month, often, usually, frequently, sometimes, occasionally, always, constantly, seldom, rarely,...
3.HTTD – Present Continuous
Công thức
(+)
S + am/is/are + V_ing
(-)
S + am/is/are + not + V_ing
(?)
Am/Is/Are + S + V_ing?
Cách dùng
Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại
Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS
Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Dấu hiệu nhận biết
Now, Right now, Listen!, At the moment, At present, Look!, Watch out!, Be quiet!
Lưu ý
Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand, know, like,want, see, hear, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,...
4.HTHT– Present Perfect
Công thức
(+)
S + have/has + V3/ed + O
(-)
S + have/has + not + V3/ed + O
(?)
Have/has + S + V3/ed + O?
Cách dùng
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
Được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu
For + khoảng thời gian
Dấu hiệu nhận biết
Just, recently, lately, already, before, not…yet, never, ever
since, for, so far = until now = up to now, so sánh nhất
2.HTHTTD– Present Perfect Continuous
Công thức
(+)
S + have/has + been + V_ing
(-)
S + have/has + not + been + V_ing
(?)
Has/ Have + S + been+ V_ing?
Cách dùng
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy
Dấu hiệu nhận biết
All day, all week, all month, since, for
Đỗ Lâm Trúc-10G