Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổ 1 - Tính chất hóa học của Axit nitric - Coggle Diagram
Tổ 1 - Tính chất hóa học của Axit nitric
Tính axit
Là axit mạnh nhất
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối và nước
2HNO3 + CuO -> Cu(NO3)2 + H2O
Tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
HNO3 +KOH —> KNO3 + H2O
Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới
CaCO3 + 2HNO3 —> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Tính oxi hóa
Tính oxi hóa mạnh
Phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt —> muối nitrat + H2O và sản phẩm khử của N
PTTQ : M + HNO3 —> M(NO3)n + H2O + NO2 (NO, N2O, N2, NH4NO3)
8Na + 10HNO3 —> 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O
Tác dụng với phi kim —> NO2 + H2O + oxit của phi kim
P + 5HNO3 —> H3PO4 + 5NO2 +H2O
Tác dụng với các chất khử khác
4HNO3 + FeO —> Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
Câu hỏi và bài tập
Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí có màu nâu đỏ, chất khí đó là ?
2.Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là?
Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch axit nitric thấy hiện tượng gì?
Lưu ý
Khí N2O là khí gây cười
N2 không duy trì sự sống, sự cháy
Khí NO2 có màu nâu đỏ
HNO3 đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr
NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai