Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chủ đề 2: Nhận Thức và Học Tập - Coggle Diagram
Chủ đề 2: Nhận Thức và Học Tập
Nhận Thức và các quá trình nhận thứ
c
Nhận thức là hoạt động tâm lí của các nhân tác động đên đối tượng qua đó hình thành trong đầu óc chủ thể các cảm giác hình ảnh biểu tượng hay khái niệm về đối tượng
Gồm nhận thức
cảm tính
và nhận thức
lí tính
Nhận thức là 1 trong 3 hoạt động tâm lí của cá nhân: Nhận hức thái độ hành động
Nhận Thức Cảm Tính
Cảm Giác
khái niệm
Mức khởi đầu của hđ nhận thức, tiếp cúc giác quan => Phản ánh dậu hiện trực quan bên ngoài
Phán ảnh trực tiếp, riêng lẻ từng thuộc tính bề ngoài
Quy luật
Quy luật ngưỡng cảm giác:
Gh mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
Quy luật thích ứng
: khả năng thay đổi độ nhạy cảm của giác quan cho phù hợp với sự thay đổi cđ kích thích/ có kn thay đổi do rèn luyện
Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác:
sự kthich yếu lên 1 cq này sẽ tăng độ nhạy cảm lên cq khác
Tri Giác
Khái niệm
Là 1 quá trình tâm lí phản ánh 1 cách trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của svht đang trực tiếp tđ vào giác quan
Phối hợp nhiều giác quan phân tích
Quy luật
Quy luật về tính đối tượng
: Hình ảnh tri giác phản ánh đặc điểm tính chất của đối tượng=> cơ sở đchinh hành vi con người
Quy luật về tính ý nghĩa
: chủ thể tri giác có thể gọi tên, phân loại, biết công dụng svht và khái quát nó
Quy luật về tính lựa chọn
: Khả năng tách đt ra khỏi bối cảnh để pá hiệu quả
Quy luật ảo giác
: tri giác ko đúng, sai lệch về đt
Quy luật về tính ổn định
: khả năng pá vht không thay đổi khi đk tri giác thay đổi
Quy luật tính tổng giác:
có sự tg của vốn kn, tư duy nhu cầu hứng thú động cơ tình cảm
Quan sát
Hình thức tri giác cao nhất, chủ động,có mục đích ý thức
Năng lực qs là kn tri giác nhanh chóng những điểm quan trọng của svht, nl quan sát khác nhau ở mỗi ng
Nhận Thức Lí Tính
Tư Duy
khái niệm:
là qt nhận thức phản ánh những thuộc tính bản chất những mlh, mqh bên trong có tính quy luật của svht trong htkq mà trước đó ta chưa biết
Đặc điểm
Tính gián tiếp của tư duy
tư duy pá các svht gián tiếp bằng ngôn ngữ và được biểu hiện trong ngôn ngữ
sử dung thành quả tư duy và kinh nghiệm để tìm hiểu thế giới và giả quyết nvu trong cs
Tính trừu tượng khái quát hóa
tư duy pá cái bản chất nhất chung nhất cho svht hợp thành nhóm, loại , 1 phạm trù
nhờ đ này mà tư duy qg được nvu hiện tại và tlai
Tính có vấn đề của tư du
y: tư duy chỉ trở nên thực sự cần thiết trong tình huống or hoàn cảnh có vấn đề
Tính quan hệ với ngôn ngữ
tư duy lấy ngôn ngữ làm phương tiện, tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng ko đồng nhất
Mqh mật thiết với nhận thức cảm tính
tư duy hđ bằng tài liệu nhờ nt cảm tính
tư duy và kết quả của nó ảnh hưởn tới nt cảm tính
Bản chất xã hội của tư duy
mọi hđ tư duy phải dựa trên kn thế hệ trước
tư duy dựa vào ngôn ngữ thế hệ trước tạo ra
qt tư duy được thúc đẩy bởi nhu cầu xh, gq các nvu cần thiết của ls đương đại
tư duy mang tính tập thể tinh chất chung cả loài ng, là sản phẩm của sự phát triển s, xh
Thao tác tư duy
So sánh
dùng trí óc để xđ giống khác sự đống nhất bằng nhua giữa các đt nhạn thức
là cơ sở mọi qt tư duy
Trừu tượng khái quát hóa
trừu tượng hóa là gạt bỏ mặt thuốc tính ko quan trọng giữ lại yếu tố cần thiết cho tư duy
khái quát hóa là hợp nhất các đt thành nhóm loại thoe thuộc tính những liên hệ chung nhất định
Phân tích tổng hợp
PT là qt dùng trí óc để pt đối tượng thành những thành phần thuộc tính, mlh giữa chúng để nhận thức sâu sắc hơn
TH là qt dùng trí học để hợp nhất những bộ phận thuộc tính thành phần của svht thành chỉnh thể
Tưởng Tượng
Các loại tưởng tượng
tưởng tượng tích cực/ tiêu cực
tưởng tượng mơ ước/ lí tưởng
Các cách sáng tạo trong tưởng tượng
thây đổi kích thước sô lượng của sv hay thành phần sv
chắp ghép
nhấn mạnh các chi tiết tp của sv
liên hợp
điển hình hóa (phức tạp nhất)
loại suy (mô phỏng)
Khái niệm
: Là qt nhận thức pá những cái chưa có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xd h/ả mới dựa trên cơ sở biểu tượng đã có