Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 2: AXIT BAZƠ VÀ MUỐI :unlock: - Coggle Diagram
BÀI 2: AXIT BAZƠ VÀ MUỐI :unlock:
AXIT :check:
định nghĩa :black_flag:
Axit:Là chất khi tan trong nước phân li cho ion H+.
:warning:
ví dụ HCl → H+ + Cl-
CH3COOH ⇔ H+ + CH3COO-
phân loại :checkered_flag:
Những axit mà tan trong nước phân li 1 nấc ra ion H+ gọi là các axit một nấc. HCl HBr HI HF HNO3 CH3COOH :pencil2:
vd HI→ H+ + I-
Những axit mà tan trong nước phân li nhiều nấc ra ion H+ gọi là
các axit nhiều nấc.H2SO4 H3PO4 H2S H2CO3 H2SO3
Ví dụ: H3PO4 → H+ + H2PO4-
H2PO4- → H+ + HPO42-
HPO42- → H+ + PO43- :pencil2: :
BAZƠ :check:
định nghĩa :red_flag:
Bazơ:Là chất khi tan trong nước phân li cho ion OH-. :warning:
vd :NaOH → Na+ + OH−
phân loại :red_flag:
bazơ nhiều nắc là Cu(OH)2, , Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 → Mg(OH)+ + OH-
Mg(OH)+ → Mg2+ + OH- :recycle:
bazơ một nấc là KOH NaOH NaOH NH4OH
vd :KOH → K+ + OH- :recycle:
MUỐI :check:
định nghĩa :black_flag:
Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+ ) và anion gốc axit. :warning:
NH4Br → NH4+ + Br
CuCl2--> Cu2+ + 2Cl--
phân loại :black_flag:
Muối axit: Muối có anion gốc axit còn khả năng phân li cho ion H+. Ví dụ: NaHCO3; NaH2PO4; NaHSO4; ... :fountain_pen:
Muối trung hoà: Muối có anion gốc axit không còn khả năng phân li cho ion H+. Ví dụ: NaCl , (NH4)2SO4, Na2CO3, ... :fountain_pen:
Muối bazo: Muối có nhóm –OH có thể thay thế bằng gốc axit.
Ví dụ: Mg(OH)Cl; Fe(OH)2Cl, ... :fountain_pen:
muối kép như: HCl.NaCl; KCl.MgCl.6H2O; K2SO4.Al2(SO4)3, ... :pen:
Muối phức: [Ag(NH3)2]Cl; [Cu(NH3)4]SO4, ... :pen:
HIĐRÔXIT LƯỠNG TÍNH :check:
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. :warning:
Các hiđroxit lưỡng tính thường gặp là Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sr(OH)2, Cr(OH)3... Chúng đều ít tan trong nước và lực axit (khả năng phân li ra ion), lực bazơ đều yếu. :silhouette:
Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Zn(OH)2 ⇌ 2H+ + ZnO22- :pencil2: