Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nitơ Và Hợp Chất - Coggle Diagram
Nitơ Và Hợp Chất
-
Tính chất vật lý
-
-
Là chất khí,không màu,không mùi,không vị,không độc,không duy trì sự sống và sự cháy
Tính chất hóa học
-
1)Tính oxi hóa: T/d với chất khử :KL ,H2 a)T/d với kim loại 3Mg + N2 → Mg3N2 (Magie nitrua)
2Al + N2 → 2AlN (Nhôm nitrua)
b)T/d với H2 N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 (Amoniac)
Cấu tạo: ở nhiệt độ thường,N2 khá trơ về mặt hóa học.Còn ở nhiệt độ cao; N2 khá hoạt động có thể tác dụng được với nhiều chất
-
Trạng thái tự nhiên,ứng dụngvà điều chế
2) Ứng dụng
- Là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật
- Tổng hợp NH3, sản xuất phân đạm
- N2 lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học
- Làm môi trường trơ trong luyện kim,điện tử
3) Điều chế
- Trong công nghiệp: chưng cắt phân đoạn không khí lỏng
-
Amoniac (NH3)
Tính chất vật lý
- Nhẹ hơn không khí dNH3/kk = 17/29 <1
- NH3 tan rất nhiều trong nước
- Là chất khí,không màu, mùi khai và sốc
Tính chất vật lý (Tính bazơ yếu,tính khử)
-
-
1)Tính bazơ yếu
a) T/d với H2O: NH3 + H2O ⇄NH4 +OH --> Dùng quỳ tím ẩm,dd phenolphtalein để nhận biết khi NH3
-->Quỳ tím hóa xanh, dd phenolphtalein hóa hồng
-
-
Ứng dụng và điều chế
1) Ứng dụng - Sx HNO3, phân đạm
- NH3 lỏng lam chất gây lạnh trong các thiết bị lạnh
- Sx N2H4 (hidrazin) làm nhiên liệu cho tên lửa
2) Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
b) Trong công nghiệp
3H2(k) + N2(k) ⇄ 2NH3 (k) , △H < 0
°C: 450 -500°C
P: 200-300 atm
xúc tác: Fe trộn thêm Al2O3,K2O
Muối Amoni
-là chất tinh thể gồm : NH4 + gốc axit
Vd: NH4Cl,(NH4)2SO4,NH4,NO3,...
Tính chất hóa học
2) Phân biệt nhiệt phân
a) Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa →NH3
NH4Cl → NH3 + HCl
NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 → NH4HCO3 + NH3
b) Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
-
Tính chất vật lý
-NH4 không màu,màu do gốc axit quyết định
-
Axit nitric(HNO3)
-
Ứng Dụng và điều chế
1) Ứng dụng
-Được dùng để sản xuất phân bón,thuốc nổ,phân nhộm, dược phẩm,...
2)Điều chế
-
b)Trong công nghiệp
- Gồm 3 giai đoạn :
+GĐ1: 4NH3 + 5O2 → 4No + 6H2O
+GĐ2: 2NO + O2 → 2NO2
+GĐ3: 4NO2 + O2 +2H2O → 4HNO3
Muối Nitrat (NO3)
Tính Chất
1) Tính tan -Tất cả muối chứa gốc NO3 đều tan Vd: NaNO3,BA(NO3)2,Al(NO3)3,...
2) Phản ứng nhiệt phân
a)Muối của kim loại mạnh (trước Mg)
M(NO3)n → M(NO2)n n/2 O2
vd: KNO3 → KNO2 + 1/2 O2
b) Muối của kim loại mạnh từ Mg đến Cu
M(NO3)n → Oxit KL + NO2 + O2
vd:Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 1/2 O2
c) Muối của các kim loại sau Ag
M(NO3)n → KL + NO2 + O2
vd: AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2 O2
Ứng dụng
-
-Làm thuốc nổ đen (thuốc pháo):75%KNO3,15%C,10%S