Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 7: Nitơ - Coggle Diagram
Bài 7: Nitơ
Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường: nito là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí
-
-
-
-
Cấu tạo phân tử
Kí hiệu: N2, ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2
-
-
Công thức cấu tạo: N ≡ N--> Liên kết ba--> Tương đối trơ--> Chỉ tác dụng khi có nhiệt độ, xúc tác
Ứng dụng
Tổng hợp NH3, HNO3, phân đạm
-
-
Tính chất hóa học
Tính OXH
-
Tác dụng với kim loại: 6M + xN2 → 2M3Nx ( M nitrua )
Vd: 2Al + N2 → 2AlN
Chú ý: Chỉ có Li tác dụng với N2 ở điều kiện thường
-
Trạng thái tự nhiên
Dạng tự do: nito chiếm 78,16% thể tích của không khí
-
-