Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AXIT NITRIC - Coggle Diagram
AXIT NITRIC
I. CTPT, CTCT.
- CTPT: HNO3. M=63 (N hóa trị V).
- CTCT:
II. TCVL
-
-
- Tính tan: tan vô hạn trong nước.
-
- HC đặc biệt để lâu trong không khí bình đựng HNO3 chuyển màu vàng nâu. 4HNO3 -> 4NO2 + 2H2O + O2.
III. TCHH
-
-
-
- Tác dụng OXBZ: 2HNO3 + K2O -> 2KNO3 + H2O
- Tác dụng BZ: 2HNO3 + Fe(OH)3 -> Fe(NO3)3 + 5H2O
2.Tính OXH mạnh.
b) * TD với hầu hết KL trừ Pt và Au:
Cu + 4HNO3(đ) -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
:warning:KL đạt hóa trị max
:warning: Spk: NO2, N2O, NO, N2
:warning:Al, Fe thụ động trong HNO3(đ,nguội).
:warning:HNO3(l): spk NO, HNO3(đ) spk NO2
- Tác dụng với PK (C, S, P):C +4HNO3(đ)-> CO2 + 4NO2 + 2H2O
- TD với hợp chất có tính khử (FeO, Fe3O4,...). 3FeO + 10HNO3(l) -> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
IV. Ứng dụng
- Điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,...
- Sản xuất thuốc nổ: trinitrotoluen (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm,..
V. Điều chế
- PTN: Đun hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit sunfuric đặc.
-