Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
image, image, image, image - Coggle Diagram
A. Axit nitric
II. Tính chất vật lí
:check:- Axit nitric là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
:check:-Axit nitric kém bền: ở điều kiện thường khi có ánh sáng, dung dịch axit nitric đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Khí này tan trong dung dịch axit, làm cho dung dịch có màu vàng.
III. Tính chất hóa học
:star:1. Tính axit
:check:Axit nitric là một trong các axit mạnh nhất, trong dung dịch loãng nó phân li hoàn toàn thành ion H+ và ion NO3-.Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím; tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối của axit yếu hơn tạo ra muối nitrat.
:star:2. Tính oxi hóa
b, Tác dụng với phi kim
:check:Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim như C, S, P, ...
c, Tác dụng với hợp chất
:check:HNO3 đặc còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ: vải, giấy, mùn cưa, dầu thông, ... bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
a, Tác dụng với kim loại
:check:Axit nitric oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Pt và Au. Khi đó, kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao nhất và tạo ra muối nitrat
I. Cấu tạo phân tử
:check:Axit nitric (HNO3) có công thức cấu tạo:
:check:Trong hợp chất HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5.
IV. Ứng dụng
.
-
:check:Điều chế phân đạm NH4NO3,Ca(NO3)2 , ...
-
-
B. Muối nitrat
-
II. Ứng dụng
:check: Muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm): NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
:check:- Kali nitrat còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) chứa 75% KNO3, 10% S và 15% C.
-
-
-