Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITO - Coggle Diagram
NITO
TCHH
- Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học vì có liên kết ba bền vững.
- Ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.
- Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn là chủ yếu.
-
b) Tác dụng với hidro:
N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) t o , x t ⟷ 2 N H 3 ( k )
- Ở nhiệt độ cao (3000oC) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit.
-
-
TCVL
Ở đk thường:
Là chất khí không màu, không mùi, không vị. dN2/ kk = 28/29 ⇒ hơi nhẹ hơn kk.
Hóa lỏng ở -1960C, hóa rắn ở -2100C. Rất ít tan trong nước. Không duy trì sự cháy và sự sống.
ĐIỀU CHẾ
- Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. - Trong phòng thí nghiệm: NH4NO2 t 0 → N2 + 2H2O Hoặc: NH4Cl + NaNO2 t 0 → N2 + 2H2O + NaCl
ỨNG DỤNG
- Nguyên tố nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật. - Trong công nghiệp: dùng để tổng hợp NH3, HNO3, phân đạm,...