Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ 2 - Coggle Diagram
NITƠ
I.Cấu tạo phân tử
-
-
-
Nito là khí trơ do có liên kết 3 bền vững, chỉ hoạt động khi có nhiệt độ hoặc xúc tác.
II. TCVL
- Trạng thái: là chất khí nhẹ hơn không khí. Hóa lỏng ở -196°C, rắn -210°C.
- TC: không màu, không mùi, không vị.
- Tính tan: tan rất ít trong nước.
-
- Thu khí bằng phương pháp đẩy nước.
- Số OXH của nito: : -3,0,+1,+2,+3,+4,+5.
III. TCHH
- Tác dụng với H2: N2 + 3H2 ---> 2NH3
- Tác dung với KL: 6Na + N2 -> 2NaN3
- Tác dung với O2: N2 + O2 ---> 2NO
IV. Ứng dụng.
- Tổng hợp khí amoniac, từ đó sản xuất phân đạm và axit nitric.
- Trong CN (luyện kim, điện tử,...) sử dụng nito làm môi trường trơ.
- Nito lỏng dùng để bảo quản máu và mẩu vật sinh học.
VI. Điều chế
- CN: chưng cất nito lỏng kk -> Kk khô, không có CO2-> Kk lỏng -> N2 (-196°C)
- PTN: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit:
NH4NO2 -> N2 + 2H2O
Muối kém bền, có thể thay bằng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit:
NH4Cl + NaNO2 -> N2 + NaCl + 2H2O
V. Trạng thái tự nhiên
- Tự do: 78,6% thể tích không khí.
- Hợp chất: protein động vật; có nhiều trong khoáng chất NaNO3 (diêm tiêu).