Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AXIT NITRIC - Coggle Diagram
AXIT NITRIC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
Tính OXH
Td với KL:
-
-
Note
-
Đối với KL: Al, Zn, Mg,... spk sẽ có thể là NH4NO3, N2O, N2
Nếu KL Fe, Cr dư thì muối thu được là Fe2+, Cr2+
Zn, Fe, Cr thụ động với HNO3 đặc nguội
Td với hợp chất
Td với hợp chất (có mức OXH của KL chưa đạt max)
⤷ giải phóng spk
[VD] FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Td với hợp chất (có mức OXH của KL đạt max)
⟹ phản ứng trao đổi
[VD] Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
-
ĐIỀU CHẾ
-
Trong công nghiệp
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 850oC)
2NO + O2 → NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
ỨNG DỤNG
điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,...
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
lỏng, không màu, bốc khói trong kk ẩm
-
kém bền về nhiệt, tự phân hủy trong kk
4HNO3 → 4NO2 + 2H2O + O2
-