Bài 9: Axit nitric và muối nitrat

Axit nitric (HNO3, M = 63)

Muối nitrat

Tính chất vật lý

Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Axit HNO3 tan tốt trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

Tính chất hóa học:

Axit HNO3 là chất oxi hóa mạnh (vì N có số oxi hóa là +5)

Axit HNO3 là một trong các axit mạnh:

Ví dụ

Phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Pt và Au:

click to edit

Làm quỳ tím hóa đỏ,

Tác dụng với bazơ và oxit bazơ,

Tác dụng với muối của axit yếu.

Tác dụng với kim loại (không giải phóng khí H2)

: CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

image

Điều chế axit nitric

Công nghiệp

Phòng tn

N2 image NH3 image NO image NO2 image HNO3

2NaNO3(tinh thể) + H2SO4(đ) image Na2SO4 + 2HNO3

Ứng dụng

Axit nitric là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng. Phần lớn axit này được dùng để sản xuất phân đạm. Ngoài ra nó được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm.

Tính chất vật lý

Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.

Tính chất hóa học

Muối nitrat có các tính chất hóa học chung của muối

Tác dụng với axit:
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Tác dụng với dung dịch bazo
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

Tác dụng với dung dịch muối:
Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3

Tác dụng với với kim loại
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Muối nitrat dễ bị nhiệt phân

2Cu(NO3)2 image 2CuO + 4NO2 + O2

2KNO3 image 2KNO2 + O2