Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 2: AXIT, BAZƠ ,MUỐI, BAZƠ, phân loại, định nghĩa, phân loại, SÁDS -…
BÀI 2: AXIT, BAZƠ ,MUỐI
AXIT
Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
-
-
phân loại
axit 2 nấc
Những axit mà tan trong nước phân li nhiều nấc ra ion H+ gọi là các axit nhiều nấc.
Ví dụ : H2SO4, H3PO4….
Phân tử H3PO4 phân li ba nấc ra ion H+, H3PO4 là axit ba nấc.
-
Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH−.
-
là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 , Sn(OH)2 , Pb(OH)2
Ví dụ Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng
Al(OH)3 ⇌ Al3++ 3OH−
Al(OH)3 ⇌ H+ + AlO2− + H2O
-
MUỐI
Muối axit: Muối có anion gốc axit còn khả năng phân li cho ion H+.Ví dụ: NaHCO3; NaH2PO4; NaHSO4; ...
-
Muối trung hoà: Muối có anion gốc axit không còn khả năng phân li cho ion H+. Ví dụ: NaCl , (NH4)2SO4, Na2CO3, ...
Muối bazo: Muối có nhóm –OH có thể thay thế bằng gốc axit. Ví dụ: Mg(OH)Cl; Fe(OH)2Cl,
Ngoài ra còn kể đến một số muối kép như: HCl.NaCl; KCl.MgCl.6H2O; K2SO4.Al2(SO4)3, ...
Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH+4 ) và anion gốc axit.
-
phân loại
Muối phức: [Ag(NH3)2]Cl; [Cu(NH3)4]SO4, ...
-
-
-
-