Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRA - Coggle Diagram
BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRA
.AXIT NITRIC
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Axit HNO3 tan vô hạn trong nước.
Axit nitric kém bền.
Trong hợp chất HNO3, nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Axit HNO3 là axit mạnh
Làm quỳ tím hóa đỏ
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Chất oxi hóa mạnh
Phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Pt và Au,
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O
Một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
3FeO + 10HNO3 (đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm:cho NaNO3 hoặc KNO3 tác dụng với axit H2SO4 đăc, nóng:
2NaNO3(tt) + H2SO4(đ)---t0--->Na2SO4 + 2HNO3
Trong công nghiệp theo sơ đồ sau: N2----->NH3----->NO----->NO2------>HNO3
MUỐI NITRAT
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh đứng trước Mg (kali, natri,…) bị phân hủy thành muối nitrit và oxit
VD: 2KNO3-------> 2KNO2 + O2
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu bị phân hủy thành oxit
kim loại tương ứng, NO2 và O2 VD :2Cu(NO3)2 -----t0---> 2CuO + 4NO2 + O2
Muối nitrat của kim loại kém hoạt động (Sau Cu) bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.
2AgNO3----t0----> 2Ag + 2NO2 + O2
ỨNG DỤNG
Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như NH4NO3, NaNO3, KNO3.
KNO3 còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen.