Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 8: Amoniac và muối Amoni - Coggle Diagram
Bài 8: Amoniac và muối Amoni
AMONIAC
Cấu tạo phân tử
CTPT :NH3
Tính chất vật lý
Amoniac (NH3) là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiều trong nước.
Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
NH3 + H2O <->NH4+ + OH-
Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3# + 3NH4Cl
Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+
Tác dụng với axit → muối amoni:
NH3 + HCl → NH4Cl
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Tính khử
Tác dụng với oxi
4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
Tác dụng với clo
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Tác dụng với CuO
NH3 + CuO-> 2CuO + N2 + 3H2O
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2
Trong công nghiệp
Tổng hợp từ nitơ và hiđro
MUỐI AMONI
Tính chất vật lý
Là những hợp chất tinh thể ion, phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
Tan nhiều trong nước điện ly hoàn toàn thành các ion.
NH4Cl → NH4+ + Cl-; Ion NH4+ không có màu.
Tính chất hóa học
Phản ứng thuỷ phân
Tạo môi trường có tính axit làm quỳ tím hoá đỏ.
NH4+ + HOH → NH3 + H3O+
Tác dụng với dung dịch kiềm
(NH4)2SO4 + 2NaOH -> 2NH3# + 2H2O+ Na2SO4
NH4+ + OH- -> NH3# + H2O
Phản ứng nhiệt phân
NH4Cl -> NH3 + HCl