Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 9: Axit nitric và muối nitrat - Coggle Diagram
Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
I. Tính chất vật lí :champagne:
:beer_mugs: Tan vô hạn trong nước
:beer_mugs: HNO3 đặc: 68%, H2SO4 đặc:98%, tính chất đặc biệt: dung dịch HNo3 đặc để lâu trong không khí bị hóa vàng nâu
:beer_mugs: Là chất lỏng, không màu
II. Tính chất hóa học :champagne:
:beer_mugs: Tính axit mạnh
Tác dụng với muối: CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Tác dụng với bazơ: Fe(OH)3 + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3H2O
Tác dụng với oxit bazơ: Na2O + 2HNO3 -> NaNO3 + 2H2O
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với KL: (trong phần tính OXH)
:beer_mugs: Tính OXH mạnh
Tác dụng với PK:
C + 4HNO3 -> CO2 + 4NO2 + 2H2O
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
Fe2O3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Tác dụng với KL:
Fe + 6HNO3 ->Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
III. Ứng dụng :champagne:
:beer_mugs:Dùng để sản xuất thuốc nổ
:beer_mugs: Dùng để sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm,...
:beer_mugs: Điều chế phân đạm
IV. Điều chế :champagne:
:beer_mugs: Trong công nghiệp
:beer_mugs: Trong phòng thí nghiệm