Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 9: Axit nitric và muối Nitrat - Coggle Diagram
Bài 9: Axit nitric và muối Nitrat
Axit nitric
CTPT: HNO3
Tính chất vật lý
Là chất lỏng không màu, D = 1,53g/cm3.
Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Axit nitric không bền, khi có ánh sáng phân hủy một phần.
Axit nitric tan vô hạn trong nước.
Tính chất hóa học
Tính axit
HNO3 → H+ + NO3-
Tính oxi hóa
kim loại có tính khử mạnh hơn
Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
kim loại có tính khử yếu
Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Với phi kim
S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Với hợp chất
3H2S + 2HNO3(đ) → 3S + 2NO + 4H2O
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
Muối nitrat
Tính chất vật lý
Dễ tan trong nước, là chất điện ly mạnh trong dung dịch phân ly hoàn toàn thành các ion.
Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3-
Ion NO3- không màu, màu của 1 số muối nitrat là do màu của cation kim loại.
Tính chất hóa học
Nhiệt phân muối Nitrat
Hóa trị 1 K Na Ca
Hóa trị 2 Mg Al Zn Fe ....
Hóa trị 3 Au Hg Au
Nhận Biết
Dùng Cu+ H2SO4 hay HCl