Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit nitric và muối nitrat - Coggle Diagram
Axit nitric và muối nitrat
Axit nitric
Cấu tạo phân tử: h-o-n
Tính chất vật lí
Chất lỏng không màu bốc khói mạnh trong không khí ẩm
Kém bền, tan vô hạn trong nước
Phân huỷ một phần khi có ánh sáng làm cho dd có màu vàng
Tính chất hoá học
Tính khử:cuo+hno3–>cu(no3)2+h2o
Tính oxi hoá
Td với kim loại: cu+4hno3 đặc—>cu(no3)2+2no2+2h2o
Td với phi kim: C+4hno3–>co2+4no2+3h2o
Td với hợp chất
Điều chế
Trong phòng tn:2nano2+h2so4–>na2so4+2hno3
Trong cn: n2->nh3->no->no2->hno3
Muối noitrat
Tính chất vật lí
Đều dễ tan trong nước,là chất điện li mạnh
Phản ứng nhiệt phân
Trước mg:2kno3–>2kno2+o2
Mg—>cu. 2cu(no3)2–>2cuo+4no2+o2
Sau cu:2agno3–>2ag+2no2++o2
Nhận biết ion nitrat:
Cu
H2so4 loãng ,đun nóng
Hiện tượng: dung dịch màu xanh ,khí không màu hoá nâu trong không khí
Ứng dụng
Phân bón hoá học trong cn
Kno3 để chế thuốc nổ đen