Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 9: Axit nitric - Coggle Diagram
Bài 9: Axit nitric
Tính chất hóa học :fire:
- HNO3 là 1 axit mạnh, 1 nấc do H+ quyết định
- HNO3 có tính OXH mạnh do N+5 quyết định
Tính axit mạnh:

:
-
Tác dụng với bazo
Fe(OH)3 + 3HNO3 --> Fe(NO3)3 + 3H2O
Tác dụng với axit bazo
Na2O + 2HNO3 --> NaNO3 + 2H2O
Tác dụng với muối
BaCO3 + 2HNO3 --> Ba(NO3)2 + H2O + CO2
-
Tính OXH mạnh
Tác dụng với KL

:warning: - Trong khi viết pt:
- KL + HNO3loãng --> spk thường là NO
- KL + HNO3đặc --> spk thường là NO2
- Nếu KL là: Mg, Al, Zn, spk có thể là N2O, N2, NH4NO3
- Al, Fe, Cr, bị thụ động trong HNO3 đặc nguội
- VD:
Fe + 6HNO3đ --> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
3Cu + 8HNO3l --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tác dụng với PK
- (C, P, S,...) --> đẩy số OXH cao nhất của spk ( nằm trong các axit)
- VD:
Tác dụng với hợp chất
.
Cấu tạo phân tử🔎
- CTPT: HNO3
- M (HNO3) = 63 (đvc)
- CTCT:
Tính chất vật lí🌡️
- Trạng thái: lỏng
- Không màu
- Tan vô hạn trong nước
- C% HNO3: 68%
- Tính chất đặc biệt: Tại sao dd HNO3đặc để lâu trong không khí --> hóa vàng ??
- Do HNO3 bị phân hủy
Ứng dụng❤
- Sản xuất ra phân đạm (NH4NO3),...
- Sản xuất ra thuốc nổ
- Sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm
-