Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 25 HÓA SINH: CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NƯỚC TIỂU - Coggle Diagram
CÂU 25 HÓA SINH: CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NƯỚC TIỂU
1. Protein
1.1. Đại cương
(1) Vì sao nước tiểu 24h rất ít PR
Cầu thận
hấp thu, ngăn chặn phần lớn PR huyết thanh
Chỉ lọt 1 lượng rất nhỏ => ống thận tái ht
(2) Giá trị BT:
< 150 mg/24h
(3) Thành phần
55 - 60% từ huyết thanh
40% là Albumin
Còn lại: IgG, mảnh của IgA, ...
(4) Phát hiện
Lượng nhỏ => không ph bằng pp thông thường
Nên: coi như không có
1.2. Cơ chế xuất hiện
(1) Tăng tính lọc cầu thận
Đa u tủy xương
PR bất thường TLPT thấp:
PR Bence Jones
Thực chất:
chuỗi nhẹ IgG
(2) Tổn thương cầu thận
(3) Tăng khuếch tán PR
Cơ chế:
dòng máu ứ trệ
Gặp trong
Suy tim
Cao HA
Nhiễm độc thai nghén, ...
(4) RL tái hấp thu
2. Microalbumin niệu
(Microalbuminurie MAU)
(1) Định nghĩa
Khi Albumin nước tiểu:
30 - 300 mg/24h
MAU dương tính:
>= 30 mg/24h
(2) Ý nghĩa
: dấu ấn quan trọng => p/h GĐ đầu bệnh thận ở BN ĐTĐ
(3) KT định lượng:
KT miễn dịch
3. PR Bence Jones
(1) Tên gọi:
PR niệu nhiệt tan
(2) Đặc điểm
Kết tủa:
50 - 60 độ C
Tan:
đun sôi
Tủa xh lại:
để nguội
(3) Thực chất:
chuỗi nhẹ IgG
(4) Đa u tủy xương
Có trong
60 - 80%
TH
Đặc biệt là
giai đoạn cuối
4. Glucose niệu
(1) Cơ chế xuất hiện
Hay gặp:
G máu cao > ngưỡng ht của thận => G lọt ra H2O tiểu
Có khi:
CN tái ht G giảm
(2) Ngưỡng thận với G:
1,75 g/L
5. Sắc tố mật, muối mật
5.1. Đại cương
(1) Vai trò:
TP quan trọng của mật
(2) Hình thành & vai trò
Muối mật
TH từ
Cholesterol
(gan)
Vai trò:
quan trọng trong tiêu hóa, hấp thu LIPID + chất tan trong LIPID
(Vit A, D, E, K)
Sắc tố mật
Thực chất:
Bilirubin
Là SP đào thải của QT thoái hóa Hb
Sắc tố mật chính/ nước tiểu:
Bilirubin trực tiếp
5.2. Chuyển hóa Bilirubin
(1) Trong máu
Dạng và TP
Kết hợp Albumin:
Bil tự do + albumin => di chuyển trong máu
Phần thật sự
Rất nhỏ
Tăng khi quá nhiều Bil TD => bão hòa vị trí gắn với Albumin
(2) Đến Gan
Bil TD tách khỏi Albumin => Liên hợp với acid glucuronic (xt: enzyme glucuronyl transferase)
=>
Tạo Bil Liên hợp
Không độc
Tan trong H2O => thải qua mật xuống ruột
Sơ đồ
(3) Nguồn gốc tên gọi
Bil LH:
Bil trực tiếp
Vì cho PƯ màu với thuốc thử Diazo
Bil TD:
Bil gián tiếp
:
vì xác định gián tiếp qua
Định lượng Bil TP
Định lượng Bil trực tiếp
Công thức: Bil TD = Bil TP - Bil TT
(4) Ruột non
Bil LH tách khỏi axit glucuronic
Sau đó: bị
khử
bởi VK trong ruột
=>
Urobilinogen và Stercobilinogen không màu
=> Gọi chung:
Urobilinogen
Urobilinogen
Phần lớn thải qua phân => OXH thành urobilin
(màu vàng)
Một phần tái ht theo hệ TM cửa => gan (
chu kỳ gan ruột
)
1 phần => trở lại Bilirubin
1 phần => máu => thận => thải qua nước tiểu
(5) Tắc mật:
=> Bil LH không xuống được ruột => ứ đọng ở gan => tràn vào máu => XH trong nước tiểu
5.3. Muối mật
(1) TP
Glycocholat
Taurocholat ...
(2) Bản chất:
hợp chất của
Acid mật
Acid cholic
Deoxy Cholic, ...
Acid amin
Glycin
Taurin
(3) Chuyển hóa
Tạo thành:
ở GAN
Chuyển qua MẬT => xuống RUỘT
6. Ceton niệu
6.1. Thành phần
:
3 chất
Aceton
Acetoacetat
Beta - hydroxybutyrat
6.2. Bản chất:
SP chuyển hóa cuối của CH LIPID
6.3. Người khỏe mạnh
Ceton hình thành trong gan => CH hoàn toàn
=> Chỉ có
lượng nhỏ không đáng kể
/ H2O tiểu
6.4 Bệnh lý
(1) Điều kiện
Cơ thể thiếu Carbohydrate
Hoặc: không SD Carbohydrate => NL
(2) Khi đó:
Chất béo là nguồn NL ưu thế
=> Ketone hình thành quá mức:
SP phụ
QTr trao đổi chất
(3) Biểu hiện:
C Ceton nước tiểu cao hơn
=>
Ý nghĩa:
cơ thể SD chất béo là NL chính
(4) Gặp trong bệnh
ĐTĐ nặng (GĐ tiền hôn mê, hôn mê) =>
có kèm G niệu
RLCH Carbohydrate
Đói lâu ngày
7. Hồng cầu niệu
7.1. Gặp trong
(1) Viêm thận cấp
(2) Sỏi thận
(3) Lao thận
(4) K thận
(5) Chấn thương thận ...
7.2. Xét nghiệm
Chủ yếu:
Que thử 10 thông số
Bán định lượng:
máy phân tích nước tiểu 10 thông số