Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chuyển động tròn đều - Coggle Diagram
Chuyển động tròn đều
b/Vận tốc dài
Phương:
Tiếp tuyến với quỹ đạo
Chiều:
Theo chiều chuyển động vật
Điểm đặt
Vật chuyển động
Độ lớn
Độ lớn: v = Denta S / Denta t
Độ lớn vận tốc dài không đổi
Vecto v = Denta S / Denta t
c/Tốc độ góc
W = Denta Radian/ Denta T
Ví dụ
W(kim giây) (15s)
(Pi/2)/15 = Pi/30 (Rad/s)
W (kim phút) (1h)
(2.Pi)/3600 = Pi/1800 (Rad/s)
W (kim giờ) (3h)
(Pi.2)/10800 (Rad/s)
180độ = 1Pi Radian
Độ lớn tốc độ góc không đổi
Định nghĩa
Có quỹ đạo là đường tròn
Tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn
e/Chu kì
Thời gian vật thực hiện được 1 chu kì (s)
T = 2Pi/W = 1/f = 1/N
Ví dụ: T(phút) = 2Pi/ W = 3600 (s)
f/Tần số
Chu kì vật thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian
f = 1/T = W/2Pi
Đơn vị: Hz
d/Gia tốc
Vecto a = (Denta V) / (Denta t)
Điểm đặt: Vật chuyển động
Hướng:Luôn hướng tâm
Độ lớn: a (hướng tâm) = v^2/R = W^2.R
Độ lớn gia tốc không đổi
Ghi nhớ
a/Tốc độ
Tốc độ trung bình = (Độ dài cung tròn vật đi được)/
(Thời gian chuyển động)