AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT 245783893_559047505395493_8788802495762963271_n

AXIT NITRIC

CTPT

số oxi hóa cao nhất là +5

image

Tính chất vật lí

chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm


tan vô hạn trong nước.

4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O

Tính chất hóa học

Tính axit mạnh

Quỳ → đỏ

Td vs bazo

Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O

Td vs oxit bazo

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Td vs muối

Tính oxi hóa

Td vs KL

Td vs PK

C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2 (t0)

Td vs hợp chất

Ứng dụng

sx phân đạm

thuốc nổ

thuốc nhuộm

Điều chế

PTN

H2SO4 đặc + NaNO3 (tinh thể) → HNO3 + NaHSO4

CN

Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (t0)

3FeO + 10HNO3 (đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

MUỐI NITRAT

image

Tính chất

Chu trình của NITO trong tự nhiên

image

Muối nitrat dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
NaNO3→ Na+ + NO3-

PƯ nhiệt phân

Các muối nitrat kém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng


2KNO3→ 2KNO2 + O2 (t0)

Nhận biết ION NITRAT

Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2


2Cu(NO3)2→2CuO + 4NO2 + O2 (t0)

Muối nitrat của kim loại kém hoạt động (Sau Cu) bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.
2AgNO3→2Ag + 2NO2 + O2 (t0)

.Hiện tượng: dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí.


3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ (dd màu xanh) + 2NO↑ + 4H2O


2NO + O2 (không khí) → 2NO2 (màu nâu đỏ)

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 850oC)
2NO + O2 → NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3