AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT
AXIT NITRIC
CTPT
số oxi hóa cao nhất là +5
Tính chất vật lí
chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
tan vô hạn trong nước.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
Tính chất hóa học
Tính axit mạnh
Quỳ → đỏ
Td vs bazo
Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Td vs oxit bazo
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Td vs muối
Tính oxi hóa
Td vs KL
Td vs PK
C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2 (t0)
Td vs hợp chất
Ứng dụng
sx phân đạm
thuốc nổ
thuốc nhuộm
Điều chế
PTN
H2SO4 đặc + NaNO3 (tinh thể) → HNO3 + NaHSO4
CN
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (t0)
3FeO + 10HNO3 (đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
MUỐI NITRAT
Tính chất
Chu trình của NITO trong tự nhiên
Muối nitrat dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
NaNO3→ Na+ + NO3-
PƯ nhiệt phân
Các muối nitrat kém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng
2KNO3→ 2KNO2 + O2 (t0)
Nhận biết ION NITRAT
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2
2Cu(NO3)2→2CuO + 4NO2 + O2 (t0)
Muối nitrat của kim loại kém hoạt động (Sau Cu) bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.
2AgNO3→2Ag + 2NO2 + O2 (t0)
.Hiện tượng: dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí.
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ (dd màu xanh) + 2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 (không khí) → 2NO2 (màu nâu đỏ)
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 850oC)
2NO + O2 → NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3