Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 22 HÓA SINH: ĐƠN VỊ - Coggle Diagram
CÂU 22 HÓA SINH: ĐƠN VỊ
1. Áp dụng đơn vị SI trong LS
1.1. Đơn vị chất liệu mol và nồng độ chất liệu
(1) Mol
Đối tượng:
chất đã biết
TLPT
=> Dùng mol hoặc
ước số
của mol
(2) Nồng độ chất liệu
Tên khác:
nồng độ lượng chất
ĐN:
số mol hoặc ước số mol/
1 lít dung dịch
1.2. Đơn vị KL gam và nồng độ KL
(1) Đối tượng
Chưa rõ
TLPT
Chưa SD đơn vị chất liệu mol
(2) Đơn vị
g/L
g/dL
mg/dL
(3) Cụ thể từng chất
Protein:
g/L
Apo A1, B:
mg/dL
Fibrinogen:
g/L
(4) Chất dùng cả mol và KL
Albumin
micromol/L
g/L
Hb
mmol/L
g/L
1.3. Đơn vị enzyme
(1) Katal (Kat)
Định nghĩa
Đơn vị HĐ của enzyme = mol x s^-1 (mol/s)
Số mol cơ chất biến đổi trong
1 giây
bởi lượng enzyme trong 1 lít dung dịch
Biểu thị
Katal (Kat)
Ước số
micro...: 10^-6
nano...: 10^-9
picro...: 10^ -12
ĐN:
lượng enzyme xúc tác biến đổi 1 (micro,nano,picro) cơ chất trong 1 giây
(2) UI (IU)
: UI = 1 micromol/
min
= 16,67 nmol/s = 16,67 nkat
2. Chuyển đổi đơn vị cũ => SI và ngược lại
2.1. Chuyển từ đơn vị cũ => SI
(1) Cách chuyển:
chia TL (g/L, mg/L) cho TLPT
(2) CT:
(g/L hoặc mg/L)/TLPT = mol/L hoặc mmol/L
(3) Ví dụ
: Glucose máu (180) 0,9 g/L => mol/L hoặc mmol/L
2.2. Chuyển từ đơn vị SI => cũ
(1) CT:
mol/L hoặc mmol/L x TLPT = g/L hoặc mg/L
(2) Ví dụ:
Glucose máu: 5 mmol/L => mg/L hoặc g/L
2.3. Chuyển nồng độ lượng chất sang mEq/L và ngược lại
:
mEq/L = mmol/L x hóa trị
Ví dụ: Ca2+ = 2,25 mmol/L => ...
K+= 5 mmol/L => ...
2.4. Chuyển đơn vị HĐ enzyme U/L => Kat
U/l (=>: x 16,67 / <=: chia 0,06) nkat/l
VD: PAL 50 U/L => nkat/L