Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NItƠ - Coggle Diagram
NItƠ
Tính chất vật lý
-
- Hóa lỏng ở -196 độ C, hóa rắn ở -210 độ C
-
-
- Là chất khí không màu, không mùi, không vị
Ứng dụng
- Là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật
- Dùng để tổng hợp amoniac, sx phân đạm, axit nitric
- Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử,...
- Còn được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật khác
-
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với kim loại
- Số oxh của nito giảm : tính oxh
-
Tính khử
-
- Phản ứng thuận nghịch và thu nhiệt
Trạng thái tự nhiên
- Đơn chất : 2 đơn chất, chiếm 80% thể tích không khí
- Hợp chất : Diêm tiêu natri
Điều chế
- Công nghiệp :chúng phân cách đoạn không khí lỏng
-