Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI, VD : NaOH → Na+ + OH-, VD: Mg(OH)2→Mg(OH)++ OH-, VD:…
AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
Muối
:star:Định nghĩa: Là hợp chất, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
-
-
Axit
-
-
VD
-
:check:Axit nhiều nấc: H2SO4, H3PO4....
-
Bazơ
-
-
:check:Những bazơ khi tan trong nước phân li nhiều nấc ra ion OH- gọi là các bazơ nhiều nấc. Ví dụ : Mg(OH)2, Ca(OH)2,....
Hiđroxit lưỡng tính
-
Định nghĩa: là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
-
-
-
-
-
VD: KHSO4, NaHCO3, NaH2PO4…