Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITO VÀ HỢP CHẤT - Coggle Diagram
NITO VÀ HỢP CHẤT
N2
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí (d = 28/29)
Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng (-196oC) và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nitơ có các số oxi hoá: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
-
-
ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
-
Tổng hợp amoniac để điều chế phân đạm, axit nitric …
-
-
ĐIỀU CHẾ
TRONG CÔNG NGHIỆP
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu nitơ ở -196 ºC, vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 at.
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Đun dung dịch bão hòa muối amoni nitrit (Hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl):
NH3
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
NH3 là một chất khí không màu, có mùi khai và sốc, nhẹ hơn không khí.
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH BAZO YẾU
-
Tác dụng với dung dịch muối (muối của những kim loại có hidroxit không tan):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
-
-
ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
-
ĐIỀU CHẾ
TRONG CÔNG NGHIỆP
Tổng hợp từ nitơ và hiđro
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2
HNO3
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
Axit nitric không bền, bị thủy phân 1 phần tạo thành dd có màu vàng.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
-
ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
Phần lớn sử dụng để điều chế phân đạm NH4NO3, …
Ngoài ra sử dụng sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm, …
-
NO3-
-
-
ỨNG DỤNG
Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
-
NH4+
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-
NH4+ không màu, màu do gốc axit quyết định
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với dung dịch kiềm: (nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm)
-
PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN
-
Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O.
-