Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ESTE - LIPIT - CACBONHIĐRIT, : - Coggle Diagram
ESTE - LIPIT - CACBONHIĐRIT
ESTE
Đồng phân
Axit no đơn chức mạch hở : CnH2nO2=2n-3
( 3<=n<=5)
Este no đơn chức mạch hở CnH2nO2=2n-2
(2<=n<=5)
Tính chất vật lí
Nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol
Chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường ít tan
trong nước và nhẹ hơn nước
Thường có mùi thơm đặc trưng
Danh pháp
Tên gốc R' + Tên gốc axit RCOO - (đuôi at)
Tính chất hoá học
Làm mất màu brom
Chất có nối đôi, nối ba, -CHO, HCOO-
Phản ứng trùng hợp
Kém bền->polime
Phản ứng tráng bạc
Nhóm HCOO-(AgNO3)->2Ag
Phản ứng đốt cháy
CnH2nO2->nCO2+nH2O
Phản ứng thủy phân
Môi trường axit PỨ (thuận nghịch) -> axit+ancol
Môi trường bazo(1 chiều/ xà phòng hoá) -> muốin+ ancol
Công thức
CnH2nO2 (n>=2)
CnH2n+1 COOCmH2n+1
(n>=0,m>=1)
Định nghĩa
Thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl
của axit cacboxylic bằng OR' thì được este
Điều chế phản ứng
Axit+ancol
Axit+ankin
Ứng dụng
Mỹ phẩm, nước hoa
LIPIT
Axit béo
Là axit đơn chức, có mạch Cacbon dài, không
phân nhánh và có số nguyên tử C chẵn
Axit béo no
C15H31COOH: axit panmitic
C17H35COOH : axit steonic
Axit béo không no
C17H33COOH : axit oleic
C17H31COOH : axit linoleic
Chất béo
Trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là trilixerit hay triaxylixerol
Chất béo no ( rắn) có gốc axit béo no
(C15H31COOH)3C3H5 : Tripanmintin
(C17H35COO)3C3H5 : Tristearin
Chất béo không no (lỏng) có gốc axit béo không no
(C17H33COO)3C3H5 : Triolein
(C17H31COO)3C3H5 : Trilinolein
Khái niệm
Lipit là hợp chất hữu cơ có trong tb sống,không
hoà tạ trong nước nhưng tan nhiều trong
dung moi hữu cơ không phân vật
Tính chất vật lí
Gốc R không no->lỏng, R no->rắn
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Nhiệt độ thường, trạng thái lỏng hoặc rắn
Tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Tính chất hoá học
Phản ứng thủy phân
Chất béo-> axit+ glixerol
Phản ứng xà phòng hoá
Chất béo->xà phòng + glixerol
Phản ứng cộng H2
H2 hoá chất lòng
: