Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP VẼ KĨ THUẬT, ˆ, ∘, b. Hệ số biến dạng, p = q = r = 1, p = q = r = 1…
ÔN TẬP VẼ KĨ THUẬT
(ss1)Bản vẽ
kĩ thuật
3.Nét vẽ
a)các loại nét vẽ:
Nét liền đậm:
A1-cạnh lấy,
đường bao lấy
-
-
Nét đứt mảnh:
F1-đường bao
khuất,cạnh khuất
-
b)Chiều rộng của nét vẽ:
Chiều rộng d: 0,13 ; 0,18 ; 0,25;
0,35 ; 0,5 ; 0,7 ; 1,4 và 2mm
4.Chữ viết
a)khổ chữ
Có các khổ chữ sau:1,8 ;2,5
;3,5 ;5 ;7 ;10 ;14 ; 20mm.
-
Khổ chữ (h) được xác định
bằng chiều cao của chữ
hoa ,đơn vị milimet
-
-
-
5.Ghi kích thước
c)Chữ kích thước:
+không phụ thuộc bản vẽ
ghi trên đương kích thước
,đơn vị:millimet
+kích thước góc dùng đơn
vị đo là độ ,phút ,giây
a)Đường kích thước:
Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song với phần tử được ghi kích thước, ở đầu mút đường kích thước có vẽ mũi tên.
b) đường gióng kích thướt:
Vẽ bằng nét liền mảnh, thường
kẻ vuôn góc với đường kích thước
d)Kí hiệu ø,R:
+Kí hiệu kích
thước đường
tròn:ø
+Kí hiệu kích
thước nữa
đường tròn R
-
-
-
-
-
-
-
-