Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nito và hợp chất của nito - Coggle Diagram
Nito và hợp chất của nito
Vị trí và cấu tạo phân tử
KH:N2
CH:1s2 2s2 2p3
CTCT:N:::N
Tính chất vật lý
Hóa lỏng ở -196C
Ít tan trong nước
N2 là chất khí không màu,không mùi, không vị,nhẹ hơn không khí
Không duy trì sự sống
Tính chất hóa học
Tính OXH
TD với H2: N2+3H2<=450C,Fe,200at=>2NH3
TD với KL:3Mg + N2--to-->Mg3N2
Chú ý:Tất cả các phản ứng của nito đều ở t nhiệt độ cao,trừ Li ở nhiệt độ thường
Tính Khử
N2 + O2<=2000C.tia lửa điện=>2NO(0 màu)
2NO + O2------>NO2(nâu đỏ)
4NO2 + 2H2O + O2---->4HNO3
HNO3 + NH3---->NH4NO3
Ứng Dụng
Trong CN(luyện kim,điện tử...) dử dụng nito làm môi trường trơ
Nito lỏng được dùng để bảo quản máu vào mẫu vật sinh học
Tổng hợp khí amoniac,từ đó sản xuất phân đạm và axit nitric
Trạng Thái TN
Dạng tự do:chiếm 78% trong không khí(4/5 thể tích)
Dạng hợp chất:Có nhiều trong khoáng chất NaNO3(diêm tiêu)
Nito tự nhiên:Đồng vị 14N7(99,63%) và 15N7(0,37%)
Điều chế
Trong CN:
Phương pháp chưng cất không khí lỏng
Ko khí--->ko khí khô,ko có CO2--->ko khí lỏng:+)Ar:-186C
+)N2:-196C
+)O2:-183C
Trong PTN:
-Đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit:NH4NO3-to->N2+H2O
-Dung dịch bão hào của amoni và axit nitrit
NH4Cl + NaNO3--->N2 + NaCl + 2H2O