Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
image - Coggle Diagram
NGUỒN VỐN KINH DOANH
Vốn cố định
-
SXKD: sức lao động, tư liệu lao động và đối tượng lao động
-
-
-
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn hữu hình: hao mòn về vật chất, về giá trị sử dụng và giá trị cuuar TSCĐ trong quá trình sử dụng
Hao mòn vô hình: sự hao mòn thuần túy về mặt giá trị của TSCĐ, biểu hiện sự giảm sút về giá trị trao đổi của TSCĐ do ảnh hưởng của tiến bộ KHKT
Khấu hao TSCĐ
là việc chuyển dịch phần giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sd vào giá trị sp sx ra theo các pp tính toán thichs hợp
-
-
-
Vốn lưu động
-
TSLĐ
Trong sx: NVL chính, NVL phụ, nhiên liệu, SP dở dang, bán thành phẩm...
TSLĐ lưu thông: vốn bằng tiền, thành phẩm trong kho chờ tiêu thụ, vốn trong khâu thanh toán...
Đặc điểm của VLĐ
Tham gia vào từng chu kì sx, bị tiêu dùng hoàn toàn trong việc chế tạo ra sp và không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu
VLĐ luôn được chuyển hóa qua nhiều hình thái khác nhau: tiền tệ - dự trữ vật tư, hàng hóa - tiền tệ
là công cụ phản ánh, đánh giá quá trình vận động của vật tư, cũng tức là phản ánh, kiểm tra quá trình mua sắm, sx, tiêu thụ của DN
-
CPSX KD
-
CPSXKD
là biểu hiện bằng tiền toàn bộ các hao phí về vật chất và lđ mà DN bỏ ra để sxkd trong 1 thời kì nhất định
thường được tập hợp theo từng kì: hàng tháng, năm, quý...
-
chi phí bán hàng: là những chi phí phát sinh trong công đoạn tiêu thụ sp hàng hóa và cung ứng dịch vụ
-
-
-
DOANH THU
là tổng giá trị các lợi ích KT DN thu được trong kì kế toán, phát sinh từ các hđ sxkd thông thường của DN, góp phần làm phát triển VCSH
nội dung của doanh thu
doanh thu từ hđ SXKD
-
DT hđ tài chính: tiền lãi, cổ tức, LN từ góp vốn liên doanh, lãi chuyển nhượng vốn...
thu nhập khác
thu về thanh lí TSCĐ, thu tiền bảo hiểm được bồi thường
-
-
vai trò của DT
-
là nguồn TC quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản chi phí hđ và tiếp tiệp tái sx giản đơn cũng như tái sx mở rộng
là nguồn TC để DN thực hiện các nghĩa vụ đối với NN: thuế, trích lập các quỹ, liên doanh liên kết...
-
LỢI NHUẬN
-
-
-
phân phối LN
Mục đích: tái đầu tư, mở rộng năng lực SXKD của DN, khuyến khích NLĐ nâng cao hiệu quả SXKD
Yêu cầu: giải quyết mqh về lợi ích giữa DN-NLĐ-NN; phải dành 1 phần LN để lại hợp lí cho nhu cầu tái sx mở rộng của DN
nguyên tắc: đảm bảo cho quá trình tích lũy đầu tư mở rông,...
-
-
GIÁ THÀNH SP
là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ CPSX của DN để hoàn thành việc sx và tiêu thụ một loại sp nhất định
-
-
hạ giá thành sản phẩm
ý nghĩa: tạo đk cho DN giảm giá bán->thực hiện tốt việc tiêu thụ sp, làm tăng LN,giảm bớt vốn lưu động sd vào sx
các yếu tố chủ yếu tác động hạ giá thành sp: nâng cao nslđ, tiết kiệm nvl tiêu hao, tận dijng công suất máy móc thiết bị, giảm bớt cp thiệt hại trong sx, tiết kiệm chi phí quản lí hành chính