Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:check: NITƠ - Coggle Diagram
:check: NITƠ
Vị trí, cấu hình
-
-
- Ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2
- Trạng thái tự nhiên: + Dạng tự do: chiếm 78,16% thể tích không khí. + Dạng hợp chất: có nhiều trong khoáng chất của NaNO3
TCVL
- Là chất khi không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196℃.
- Nitơ tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự sống
- Số OXH: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
TCHH
- Tác dụng với H2:
N2 +3H₂ ⇄ 2NH₃
- Tác dụng với KL:
- TQ: 6M + nH2 → 2M₃Nn
- VD: 6Li + N2 ---> 2Li₃N
3Mg + N2 ---> Mg₃N₂
Tính khử
- Tác dụng với O₂
N₂ + O₂ ⇄ 2NO
NO + O₂ ---> 2NO₂
-
Ứng dụng
- Tổng hợp amoniac, sản xuất phân đạm, axit nitric.
- Sử dụng trong công nghiệp( luyện kim, thực phẩm...)
- Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.