Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BIẾN DỊ - Coggle Diagram
BIẾN DỊ
-
BIẾN DỊ DI TRUYỀN
BIẾN DỊ TỔ HỢP
Khái niệm
Quá trình tổ hợp lại các cặp gen trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, tạo ra các thế hệ con lai có nhiều kiểu gen và kiểu hình mới
-
-
-
-
BIẾN DỊ ĐỘT BIẾN
Khái niệm
Là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (ADN, gen) hoặc cấp độ tế bào (NST)
-
Các dạng đột biến
Đột biến gen
Khái niệm
Là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra ở cấp độ phân tử, liên quan đến trật tự thay đổi về số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotit trong gen
Nguyên nhân
-
Tác động của các tác nhân vật lí, hóa học và sinh học của môi trường
-
-
-
Hậu quả
Đột biến gen làm thay đổi trình tự axit amin, gây nhiều đột biến có hại, giảm sức sống cơ thể
Ví dụ: Đột biến gây bệnh bạch tạng
Đột biến trong môi trường này hoặc trong tổ hợp gen này có thể là có hại nhưng trong môi trường khác hoặc trông tổ hợp gen khác thì lại có thể có lợi hoặc trung tính
-
Vai trò - Ý nghĩa
Đối với tiến hóa: Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật tạo nên nguồn biến dị di truyền chủ yếu cho quá trình tiến hóa
-
Đột biến NST
Khái niệm
Là sự biến đổi về cấu trúc, hình thái hoặc số lượng NST, có thể xảy ra ở một cặp NST nào đó hoặc ở toàn bộ các cặp NST
Phân loại
Đột biến cấu trúc NST
Khái niệm
Là những thay đổi về số lượng, trình tự sắp xếp gen trong NST
Nguyên nhân
Bên trong: Do rối loạn quá trình sinh lý, hóa sinh của tế bào
-
Vai trò
-
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống, tiến hóa
Các dạng
Mất đoạn NST
Khái niệm
- 2 more items...
-
-
-
-
Đảo đoạn NST
Khái niệm
- 2 more items...
-
-
-
-
Đột biến số lượng NST
-
Các dạng
-
Đa bội
Phân loại
- 2 more items...
-
-