Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nitơ - Coggle Diagram
Nitơ
Tính chất vật lý
-
-
-
-
Ít tan trong nước, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Ứng dụng
Trong ngành hóa chất: sản xuất axitnitric, thuốc nhuộm tóc,...
-
-
Trong ngành dược phẩm: có trong hầu hết các loại thuốc, có thể dùng nghiên cứu các tác nhân làm lạnh.
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
Tác dụng với hidro ở nhiệt độ, áp suất cao và phải có chất xúc tác, kết quả là tạo thành amoniac.
Tác dụng với kim loại, ví dụ: 3Mg + N2 → Mg3N2
Tính khử
Ở nhiệt độ khoảng 3000 ºC, Nitơ tác dụng với oxi tạo nitơ monoxit.
Ở điều kiện thường, nitơ monoxit lại tác dụng với oxi có trong không khí, tạo thành nitơ đioxit đặc trưng với màu nâu đỏ.
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm, thực hiện nhiệt phân muối nitrit để sản xuất nitơ:
NH4NO2→t∘N2+2H2O
NH4Cl+NaNO2→t∘N2+NaCl+2H2O.
Cấu hình electron của N2: 1s2 2s2 2p3. => Ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
-
N2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.