Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 17 HÓA SINH: XN HÓA SINH THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN - Coggle Diagram
CÂU 17 HÓA SINH: XN HÓA SINH THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
1. Protein niệu
1.1. Giá trị BT:
< 150 mg/24h
1.2. Sinh lý:
xuất hiện thoáng qua
(1)
Gắng sức
(2)
Đứng lâu ...
1.3. Bệnh lý
:
thường xuyên
> 150 mg/24h
(1) Ngoài thận
Đa u tủy xương ...
Sốt cao
Suy tim
(2) Tại thận
PR niệu vừa
:
< 2g/L
Viêm thận cấp
Viêm bể thận cấp hoặc mạn ...
PR niệu nặng
2,5 g/L
HCTH
Bệnh cầu thận nguyên phát ...
2. Microalbumin niệu
(1) ĐN Albumin niệu vi lượng
(Microalbumin niệu)
Albumin H2O tiểu: 20 - 200 mg/L
Tương ứng: 30 - 300 mg/24h
(2) KT phát hiện
KT miễn dịch
KT thông thường không p/h được
(3) Đái tháo đường
Đặc điểm:
micro.. hiện diện gđ sớm (
khi chưa có bằng chứng TT cầu thận
)
Ý nghĩa
Phát hiện sớm
Theo dõi b/c thận BN ĐTĐ
(4) Bệnh khác
Bệnh tim mạch, THA, ...
3. Ure máu và H2O tiểu
(1) Cơ chế và biểu hiện
Khi thận tổn thương
Viêm thận
Suy thận ...
=> Khả năng lọc kém
=> Ứ đọng
Tăng Ure máu
Giảm Ure niệu
(2) Ý nghĩa
:
XN chính trong
Chẩn đoán
Đánh giá CN thận
(3) Nhược điểm
: phụ thuộc protid trong thức ăn => hạn chế
(4) Giá trị BT
Ure máu:
1,7 - 8,3 mmol/L
Ure niệu:
333 - 583 mmol/24h
4. Creatinin máu
4.1. Ưu thế so với Ure
(1) Hàm lượng ổn định
Ít phụ thuộc chế độ ăn
Ít phụ thuộc thay đổi sinh lý khác
Chỉ phụ thuộc
khả năng đào thải của thận
Do đó:
Giá trị trong CĐ, đánh giá CN thận
đặc hiệu hơn
Ure
(2) Tăng sớm hơn Ure
: khi cầu thận tổn thương
4.2. Giá trị BT
Nam: 53 - 97 micromol/L
Nữ: 40 - 80 micromol/L
4.3. Bệnh lý
(1) Suy thận
Cre máu tăng rõ
Dấu hiệu
khá trung thành
của bệnh thận
(2) Bệnh khác
Bệnh cơ
Dập nát cơ rộng
Viêm cơ
Bệnh to đầu ngón (Acromegalie)
Đặc điểm:
dễ CĐ bằng LS
5. Độ thanh lọc Creatinin
(1) Ý nghĩa trên LS:
Thăm dò CN lọc
=> CĐ bệnh thận
Đánh giá chỉ định, TD dùng thuốc
(độc với thận)
Gentamycin
Sulfamid ...
(2) ĐN:
số ml huyết tương được thận
lọc sạch hoàn toàn
Cre trong 1 phút
(3) Công thức
C Cre = (UV)/P
(ml/phút)
Trong đó
P
: C Cre huyết thanh (micromol/L)
U
: C Cre nước tiểu (micromol/L)
V
: thể tích nước tiểu (ml/ph)
Đối tượng áp dụng
Người trưởng thành
S da: 1,73 m2
(4) Giá trị BT
:
75 - 120 ml/ph
(tùy tuổi, trọng lượng)
(5) Công thức không phụ thuộc
đo V nước tiểu
Cockcroft - Gault
MDRD
CKD ...