Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit - Coggle Diagram
Axit
Axitclohiđric(HCl)
-
-
Tác dụng với nhiều kim loại (đứng trước ạ) trong dãy điện hoá tại thành muối clorua và H2.
Vd: 2HCl + Fe -> FeCl2 + H2
-
-
Axitsunfuric(H2SO4)
H2SO4 loãng
Tác dụng với bazo (Na2O, CaO, CuO…) → Muối sunfat + H2O
Tác dụng với muối (BaCl2, Ca(NO3)2…) → Axit mới + muối mới
Tác dụng với bazo (NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2…) → Muối sunfat + H2O
-
Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Zn, Al, Fe…) → Muối sunfat + H2.
IH2SO4 đặc
H2SO4 đặc, nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat nhưng không giải phóng khí H2.
Vd: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
-
Ứng dụng
Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, ....
Dùng trong chế biến dầu mỏ, công nghiệp luyện kim.
Sản xuất thuốc nổ, muối, axit.