Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM CHỨC - Coggle Diagram
NHÓM CHỨC
ROH(Ancol) C2H5-OH
Tính chất vật lí
Từ C1 đến C12 là chất lỏng, từ C13 trở lên là chất rắn.
nhiệt độ sôi của: Muối > Axit > Ancol > Anđehit > Hiđrocacbon, ete và este.
-
-
ESTE
-
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
Môi trường axit:
RCOOR′+H2O⇆to, H2SO4RCOOH+R′OH
-
-
-
Ứng dụng
Là dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axet
-
-
RCHO(Andehit)
Tính chất vật lí
Chỉ có HCHO, CH3CHO là chất khí. Các anđehit còn lại đều là chất lỏng
Chỉ có HCHO, CH3CHO là chất khí. Các anđehit còn lại đều là chất lỏng
Tính chất hóa học
-
Andehit tác dụng với AgNO3/NH3 ( phản ứng tráng bạc)
R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R(COONH4)x + xNH4NO3 + 2x
-
Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao (andehit + Cu(OH)2)
R(CHO)x + 2xCu(OH)2↓ xanh → R(COOH)x + xCu2O↓ đỏ gạch + 2xH2O
-
Ứng dụng
Fomandehit được dùng chủ yếu để sản xuất poliphenolfomandehit (làm chất dẻo), dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm.
-
Axit cacboxylic
-
Tính chất hóa học
Tính axit
-
-
-
Tác dụng với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối mới + axit mới.
R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2
-
Phản ứng este hóa
R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0)
-
-