Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM CHỨC - Coggle Diagram
NHÓM CHỨC
ESTE
Tính chất vật lí
là các chất lỏng, dễ bay hơi
-
Nhiệt độ sôi của este so với acid có cùng công thức phân tử thấp hơn rất nhiều vì không có sự tạo thành liên kết hiđrô.
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
Môi trường axit:
RCOOR′+H2O⇆to, H2SO4RCOOH+R′OH
-
-
-
-
RCHO(Andehit)
Tính chất vật lí
-
Các anđehit tiếp theo là các chất lỏng hoặc rắn, độ tan giảm khi phân tử khối tăng.
Ở điều kiện thường, các anđehit đầu dãy là các chất khí và tan rất tốt trong nước
-
ROH(Ancol)
Tính chất vật lí
Nhiệt độ sôi: So với các chất có M tương đương thì nhiệt độ sôi của: Muối > Axit > Ancol > Andehit > Hidrocacbon, ete và este…
Độ tan: Ancol có 1, 2, 3 nguyên tử C trong phân tử tan vô hạn trong nước.
Từ C1 đến C12 là chất lỏng, từ C13 trở lên là chất rắn.
-
Axit cacboxylic
Tính chất hóa học
Tính axit của Cacboxylic
-
-
-
Tác dụng với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối mới + axit mới.
R(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2↑
-
Phản ứng este hóa
R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0)
-
-
Tính chất vật lí
Axit có nhiệt độ sôi cao hơn Ancol có khối lượng phân tử tương đương vì phân tử axit tạo được 2 liên kết H và liên kết H giữa các phân tử axit bền hơn liên kết H giữa các phân tử Ancol.
-
-