Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (t3) - Coggle Diagram
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (t3)
LIPIT
Mỡ
Cấu tạo từ 1 phân tử glixerol liên kết với 3 axit béo
Chức năng: Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
Phôtpholipit
Cấu tạo từ 1 phân tử glixerol và 2 axit béo
Chức năng: Cấu tạo nên các loại màng của tế bào
Khái niệm
Lipit à hợp chất hữu cơ không tan trong nước mà chỉ tan trong dung môi hữu cơ.
Cấu tạo từ C, H, O đôi khi có thêm S, P; không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Steroit
Chức năng cấu tạo nên màng sinh chất và một số loại hoocmon.
Sắc tố và vitamin
Một số loại sắc tố và 1 số vitamin cũng có bản chất là lipit.
PROTEIN
Cấu trúc
bậc 2
Chuỗi pôlipeptit bậc 1 co xoắn hoặc gấp nếp
bậc 3
Chuỗi pôlipeptit bậc 2 tiếp tục xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng.
bậc 1
Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin.
1 axit amin gồm 3 thành phần: 1 nhóm amin (- NH2) ; 1 nhóm cacboxyl (- COOH ) ; gốc (- R)
bậc
4
Do 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 tạo thành.
Cấu trúc của prôtêin quy định chức năng của nó. Khi cấu trúc không gian bị phá vỡ (do nhiệt độ cao, độ pH …) thì prôtêin bị mất chức năng.
Hiện tượng prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian gọi là hiện tượng biến tính của prôtêin.
Chức năng
Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Dự trữ nguyên liệu
Vận chuyển các chất
Bảo vệ cơ thể
Thu nhận thông tin
Xúc tác phản ứng.