Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÂU 14 HÓA SINH: BIỆN LUẬN VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN - Coggle Diagram
CÂU 14 HÓA SINH: BIỆN LUẬN VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN
1. Đại cương
1.1. Lượng
Bilirubin (máu)
BT:
0,3 - 1 mg%
(
5,13 - 17,1 mcrmol/L
)
Bệnh lý:
1,5 - 3 mg% hoặc hơn
Vượt k/n kết hợp với PR => Dư thừa vào mô => Vàng da
Urobilinogen (nước tiểu):
1 - 4 mg/ngày
Stercobilinogen (phân):
40 - 280 mg/ngày
1.2. Thành phần
Bil tự do
: chủ yếu (không LH)
Bil LH:
vết
H2O tiểu:
không có
1.3. Các TH màu phân bất thường
Tắc mật
=> phân mất màu
VK giảm do:
Kháng sinh
Trẻ sơ sinh thiếu enzyme VK ruột
Bilirubin không bị khử => đào thải nguyên vẹn => gặp khí trời => OXH thành
Biliverdin
=>
Phân màu xanh
2. Các trường hợp vàng da
2.1. Vàng da trước gan
(Vàng da do dung huyết)
(1) Cơ chế vàng da
Lượng lớn HC vỡ => tăng Bil tự do/ máu
Gan không LH hết => Bil TD/ máu tăng
=>
Bil TD chiếm 80%
(2) H2O tiểu, phân
Bil TD không tan/H2O => không có trong
H2O tiểu
Sắc tố mật tăng (
Bil LH
) => bài xuất nhiều Uro...ogen + Sterco...nogen trong
Phân & H2O tiểu
(3) Nguyên nhân
(thường gặp)
Bất đồng NM ABO, Rhesus
Sốt rét ác tính ...
2.2. Vàng da sau gan
(1) Nguyên nhân, cơ chế
Đường dẫn mật tắc do
Sỏi mật
Giun chui ống mật
U đầu tụy
=> Bil LH không xuống được ruột => Ứ lại gan => Tràn vào máu => Tăng cao, chiếm
80%
(2) H2O tiểu
Bil LH tan/H2O => qua cầu thận => đào thải qua H2O tiểu
(3) Phân
Tắc mật => Bil qua ruột giảm =>
Phân mất màu
Sterco...ogen, Uro...ogen giảm
2.3. Vàng da tại gan
(1) Do thiếu Enzyme Glucuronyl Transferase
(di truyền)
Bệnh
Gilbert
Crigler - Najar
Đặc điểm:
Tăng Bil TD chủ yếu
(2) Viêm gan cấp
Cơ chế
: Nhu mô gan + HC tắc mật =>
Bil LH tăng chủ yếu
(3) VG mạn, xơ gan, suy gan
Đặc điểm:
Bil TD tăng chủ yếu
Cơ chế:
CN gan giảm => TH Glucuronyl giảm => LH kém
Sơ đồ chuyển hóa