Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu tường thuật, Họ và tên: Bùi Thị Giang
Lớp : 12I - Coggle Diagram
Câu tường thuật
Các loại câu tường thuật
- Câu trần thuật: dùng say hoặc tell để tường thuật, thường bắt đầu bằng : He said that../ She said to me that.../ they told me that
- Câu hỏi YES/NO, câu hỏi lựa chọn, câu hỏi đuôi:
S+ asked (O)/ wondered/ wanted to know, if/ whether + S + V
- Câu hỏi có từ để hỏi:
S + asked (O)/ wondered/ wanted to know, wh-word + S + V
- Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể:
- Mệnh lệnh: S + told sb (not) to V
- Lời yêu cầu: S + asked sb (not) to V
- Lời hứa: S + advised sb (not) to V
- Lời đe dọa: S + threatened to V
- Lời cảnh báo: S + warned sb (not) to V
- Lời mời: S+ invited sb to V
- Lời nhắc nhở: S + reminded sb to V
- Lời động viên : S + encouraged sb to V
- Lời cầu khẩn: S + begged/ implored/ pleaded sb (not) to V
- Lời đề nghị: S + offered to V
- Sự đồng ý: S + agreed to V
- Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ:
- Lời buộc tội: S + accused sb of V-ing
- Lời thú nhận: S + admited (to) V-ing
- Lời xin lỗi: S+ apologized (to sb) for V-ing
- Lời đổ lỗi: S+ blamed sb for V-ing
- Lời phàn nàn: S+ complainted (to sb) about V-ing
- Lời thú nhận: S + confessed to V-ing
- Lời khen ngợi: S + congratulated sb on V-ing
- Lời chỉ trích: S + criticized sb for V-ing
- Lời phủ nhận: S + denied V-ing
- Lời nài nỉ: S + insisted on V-ing
- Lời phản đối: S + objected to V-ing
- Lời đề nghị: S + suggested V-ing
- Lời cảm ơn: S + thanked sb for V-ing
- Lời cảnh báo: S+ warned sb against V-ing
-
-
-