Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NOUNS (DANH TỪ) - Coggle Diagram
NOUNS (DANH TỪ)
1. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ
1.1. ĐỨNG TRƯỚC:
Trước danh từ (N + N)
Trước ĐTQH (N + WHO/ WHOM/ WHICH/ THAT)
Trước động từ (N + V)
1.2. ĐỨNG SAU
2. Sau tính từ (ADJ + N; HOẶC A/AN/THE + ADJ+ N)
Sau tính từ sở hữu (HIS/HER/ MY/ THEIR/ ... + N)
Sau mạo từ (A/AN/THE + N)
Sau đại từ chỉ định (THIS/THAT/THESE/ THOSE + N)
Sau các từ chỉ số lượng: (SOME/ANY/ MANY/ MUCH ... +N)
Sau ENOUGH (ENOUGH + N)
7. Sau giới từ (IN/ON/AT/FOR/ WITH.... + N
2. NHẬN BIẾT DANH TỪ
(dựa vào hậu tố)
-OR/- ER/-IST/- IAN
-MENT
-TION/-SION
-ENCE/ -ANCE
-NESS
-ITY/-ETY
-DOM
-ENT
-AL